![Thuốc tiêm Hufotaxime Cefotaxime 1g](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hufotaxime_6398d50622.jpg)
Thuốc tiêm Hufotaxime Cefotaxime 1g Phil điều trị nhiễm trùng (1 lọ x 1 ống)
Danh mục
Thuốc tiêm chích
Quy cách
Bột pha tiêm - Lọ 1 Ống
Thành phần
Thương hiệu
Phil -
Xuất xứ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-24631-16
0 ₫/Lọ
(giá tham khảo)Hufotaxime là sản phẩm của Công ty Phil International Co., Ltd., thành phần chính là Cefotaxim (tương đương Cefotaxim natri). Thuốc được chỉ định trong điều trị nhiễm trùng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra như nhiễm trùng đường hô hấp dưới, nhiễm trùng đường sinh dục-niệu, nhiễm trùng phụ khoa, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng da và cấu trúc dưới da, nhiễm trùng trong ổ bụng, nhiễm trùng xương và/hoặc khớp, nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương.
Cách dùng
Tiêm tĩnh mạch:
Hoà tan 0,5g Cefotaxim trong 2ml nước cất pha tiêm hoặc 1g Cefotaxim trong 4ml nước cất pha tiêm.
Dung dịch đã pha có thể tiêm trong khoảng từ 3 đến 5 phút. Không dùng Natri bicarbonat để pha dung dịch tiêm. Với truyền tĩnh mạch (hoặc liễu cao hơn), hoà tan 2g Cefotaxim trong 100ml dung dịch NaCl 0.9% hoặc dung dịch glucose 5% hoặc các dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch riêng. Thời gian truyền từ 50 đến 60 phút. Với truyền tĩnh mạch trong thời gian ngắn, dùng 4ml nước cất pha tiêm hoặc một trong số các dung dịch trên, và truyền trong 20 phút. Không được dùng natri bicarbonat để pha dung dịch tiêm truyền trong bất kỳ trường hợp nào.
Tiêm bắp:
Hoà tan 0,5g Cefotaxim trong 2ml nước cất pha tiêm hoặc 1g Cefotaxim trong 4ml nước cất pha tiêm.
Dung dịch đã pha nên được tiềm sâu vào phần cơ thể tương ứng với khối cơ lớn như phần tự bên ngoài phía trên của mộng (tương ứng cơ mông to). Ở một vị trí trên mông, không được tiêm nhiều hơn 4ml đối với người lớn, và không được tiêm nhiều hơn 2ml đối với trẻ em và trẻ sơ sinh. Nên tiêm tĩnh mạch khi liều dùng hàng ngày vượt quá 2g đối với người trưởng thành, 100mg/kg/ngày đối với trẻ em và trẻ sơ sinh, hoặc trong trường hợp tiêm 1g nhiều hơn 2 lần mỗi ngày. Ở người lớn và trẻ trên 12 tuổi, có thể pha cefotaxim trong dung dịch lidocaine 1% (1g pha trong 4ml) để tránh đau khi tiêm bắp.
Nhưng dung dịch này không dùng để tiêm tĩnh mạch.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều dùng và cách dùng được xác định dựa vào mức độ nhạy cảm của chủng vi khuẩn gây bệnh, mức độ trầm trọng của bệnh và tình trạng của bệnh nhân. Liều tối đa hằng ngày không vượt quá 12g.
Tình trạng bệnh | Liều dùng | Cách dùng và đường dùng hàng ngày (g) |
---|---|---|
Bệnh lậu không biến chứng | 1 | Tiêm bắp 1g (liều đơn) |
Nhiễm trùng không biến chứng | 2 | Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 1g mỗi 12 giờ. |
Nhiễm trùng vừa và nặng | 3-6 | Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 1g đến 2g mỗi 8 giờ. |
Nhiễm trùng rất nặng (nhiễm trùng huyết, hệ thần kinh trung ương) | 6-8 | Tiêm tĩnh mạch 2g mỗi 6 đến 8 giờ. |
Nhiễm trùng nguy hiểm đến tính mạng | 12 | Tiêm tĩnh mạch 2g mỗi 4 giờ. |
Bệnh nhân mổ lấy thai:
Liều khởi đầu 1g Cefotaxim tiêm tĩnh mạch ngay sau khi kẹp dây rốn. Liều thứ 2 và thứ 3 lần lượt là 1g Cefotaxim tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch sau khi tiêm liều đầu tiên 6 giờ và 12 giờ.
Trẻ sơ sinh và trẻ em:
Liều dùng khuyến cáo cho trẻ sơ sinh và trẻ em như sau:
Trẻ sơ sinh (từ 0-1 tháng tuổi):
Từ 0-1 tuần tuổi: 50 mg/kg mỗi liều, mỗi 12 giờ, tiêm tĩnh mạch.
Từ 1-4 tuần tuổi: 50 mg/kg mỗi liều, mỗi 8 giờ, tiêm tĩnh mạch.
Liều dùng là giống nhau giữa trẻ sinh thiếu tháng và trẻ sinh đủ tháng.
Trẻ sơ sinh và trẻ em (từ 1 tháng đến 12 tuổi):
Với trẻ có trọng lượng cơ thể dưới 50kg, liều khuyến cáo là 50-180mg/kg/ngày tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch, chia 4 đến 6 lần. Liều dùng cao hơn được dùng trong điều trị các bệnh nhiễm trùng nặng và nghiêm trọng hơn, bao gồm viêm màng não.
Trẻ có trọng lượng cơ thể từ 50kg trở lên dùng liều thông thường ở người lớn, liều tối đa hàng ngày không vượt quá 12g Cefotaxim.
Người già:
Cefotaxim được bài tiết qua thận và nguy cơ xảy ra các phản ứng độc hại với thuốc có thể lớn hơn ở những bệnh nhân bị suy thận. Do người già thường bị suy giảm chức năng thận nên cần thận trọng khi lựa chọn liều dùng và cần theo dõi chức năng thận của bệnh nhân.
Bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận:
Ở các bệnh nhân có độ thanh thải creatinin ước lượng dưới 5ml/phút, liều duy trì cần được giảm đi một nửa. Liều khởi đầu được xác định dựa vào mức độ nhạy cảm của chủng vi khuẩn gây bệnh và mức độ trầm trọng của bệnh.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trường hợp bệnh nhân dùng quá liều Cefotaxim natri đã được báo cáo. Hầu hết các trường hợp không biểu hiện độc tính rõ ràng. Các phản ứng hay gặp là tăng BUN và creatinin. Bệnh nhân quá liều cấp tính cần được theo dõi cẩn thận và tiến hành các biện pháp điều trị hỗ trợ.
Các tác dụng không mong muốn xảy ra với tần số phổ biến (tần số lớn hơn 1%):
Tác dụng không mong muốn tại vị trí tiêm (4.3%): Viêm tại vị trí tiêm khi tiêm tĩnh mạch. Đau, cứng và nhạy cảm đau tại vị trí tiêm sau khi tiêm bắp.
Quá mẫn cảm (2,4%): Phát ban, ngứa, sốt, tăng bạch cầu ưa eosin, và ít gặp hơn là mày đay và phản vệ.
Đường tiêu hóa (1.4%): Viêm kết tràng, tiêu chảy, nôn và buồn nôn.
Triệu chứng viêm kết tràng màng giả có thể xuất hiện trong hoặc sau khi điều trị Cefotaxim.
Hiếm gặp nôn và buồn nôn xảy ra.
Các tác dụng không mong muốn xảy ra với tần số thấp hơn (dưới 1%):
Hệ tim mạch: Loạn nhịp tim có thể đe dọa đến tính mạng sau khi tiêm truyền tĩnh mạch nhanh (dưới 60 giây) qua ống thông tĩnh mạch trung tâm đã được ghi nhận.
Huyết học: Giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu thoáng qua, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu và chứng mất bạch cầu hạt có thể xảy ra. Đã ghi nhận kết quả xét nghiệm Coomb dương tính ở một số bệnh nhân điều trị bằng Cefotaxim và các kháng sinh Cephalosporin khác. Hiếm khi xảy ra thiếu máu tan huyết.
Hệ sinh dục-niệu: Bệnh do monilia, viêm âm đạo.
Hệ thần kinh trung ương: Đau đầu.
Gan: Tăng thoáng qua SGOT, SGPT, LDH trong huyết thanh và nồng độ phosphatase alkaline trong huyết thanh đã được báo cáo.
Thận: Cũng như một số kháng sinh cephalosporin khác, viêm thận kẽ và tăng thoáng qua BUN và creatinin đã được ghi nhận.
Da: Cũng như các kháng sinh cephalosporin khác, các trường hợp cá biệt của hồng ban đa dạng và hội chứng Stevens-Johnson, và hoại tử biểu bì nhiễm độc đã được báo cáo.
* Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Viên nén Misenbo 125 Hasan điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020398_misenbo_125mg_hasan_3x10_1305_60fa_large_b22c830326.jpg)
![Siro uống Braiporin syrup Allegens điều trị bệnh động kinh (100ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/braiporin_b03b94b058.jpg)
![Thuốc Warfarin 5 S.P.M điều trị ngắn hạn huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch phổi cấp tính (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027450_warfarin_5mg_spm_3x10_1751_60a8_large_dfba9b444a.jpg)
![Viên sủi Napharangan 500mg Nam Hà hạ nhiệt, giảm đau, điều trị sốt từ nhẹ đến vừa (4 vỉ x 4 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_5973_5d2bd11223.jpg)
![Thuốc Corbis 5mg Efroze điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/corbis_e6c7e6703a.jpg)
![Thuốc Colestrim Inventia điều trị tăng cholesterol máu (typ IIa) (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002018_colestrim_160mg_6987_609b_large_bddc50934e.jpg)
![Thuốc TV. Ladine TV. Pharm điều trị viêm gan siêu virus B mãn tính (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027866_tvladine_100mg_tvpharm_3x10_4308_6128_large_946ba1741e.jpg)
![Kem Caditrigel USP điều trị vẩy nến, chàm (10g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018915_caditrigel_10g_usp_3349_6094_large_7057827e1f.png)
![Siro thảo dược Cảm Xuyên Hương Yên Bái điều trị cảm cúm, cảm lạnh (60ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022360_cam_xuyen_huong_tre_em_yen_bai_60ml_4022_6127_large_b5362bc235.jpg)
![Dịch truyền Lipofundin MCT/LCT 10% B.Braun cung cấp năng lượng, chất béo (500ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004458_lipofundin_500ml_braun_3851_6094_large_364f95c3b0.png)
![Dung dịch vô trùng Natri Clorid 0,9% Dược 3-2 rửa vết thương hở và kín, súc miệng (500ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005145_natriclorid_09_500ml_32_8311_607d_large_7a88f2ea09.jpg)
Tin tức
![Thuốc bổ xương khớp của Mỹ tốt nhất hiện nay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thuoc_bo_xuong_khop_cua_my_tot_nhat_hien_nay_gy_Koo_1667267414_1914d81fa4.jpg)
![Men tiêu hóa uống khi nào trong ngày để đạt hiệu quả tốt nhất?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/men_tieu_hoa_uong_khi_nao_trong_ngay_fd1e57d2d6.jpg)
![Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân hạ đường huyết đúng cách](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lap_ke_hoach_cham_soc_benh_nhan_ha_duong_huyet_dung_cach_Kv_Ja_I_1532449731_b55685f1cb.jpg)
![Chuyên gia giải đáp: Ăn gì để giảm quá kích buồng trứng?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cung_chuyen_gia_giai_dap_an_gi_de_giam_qua_kich_buong_trung_be92ae0d6f.jpg)
![Những lưu ý khi sử dụng thuốc amoxicillin](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cong_dung_lieu_dung_cua_thuoc_amoxicillin_Ha_Uyj_1655123640_4ca4edbc68.jpg)
![Mẹ cần lưu ý những điều gì sau khi cai sữa cho con](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/me_can_luu_y_nhung_dieu_gi_sau_khi_cai_sua_cho_con_zkvtm_1664441400_8814c451c9.jpg)
![Cuộc sống sau ung thư: Đối phó với nỗi sợ tái phát](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cuoc_song_sau_ung_thu_doi_pho_voi_noi_so_tai_phat_s_A_Ki_M_1653903112_8da651c3bb.jpg)
![Cấu trúc và chức năng của tủy xương](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cau_truc_va_chuc_nang_cua_tuy_xuong_fa858ba7f1.jpg)
![Khô mắt có nên nhỏ nước muối không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/kho_mat_co_nen_nho_nuoc_muoi_Oo_VJD_1655608636_a543cc07ce.jpg)
![Dị ứng kháng sinh amoxicillin là gì? Tác dụng phụ khác khi dùng thuốc](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/di_ung_khang_sinh_amoxicillin_la_gi_tac_dung_phu_khac_khi_dung_thuoc_OF_Mk_Y_1664547440_44a3de7a07.jpg)
![Nên làm gì khi lấy khóe móng chân sâu bị sưng mủ?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nen_lam_gi_khi_lay_khoe_mong_chan_sau_bi_sung_mu_ju_Zl_F_1659320250_712f1190fe.jpg)
![Uống thuốc Đông y bao lâu thì có tác dụng?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/uong_thuoc_dong_y_bao_lau_thi_co_tac_dung_SHK_Px_1660059757_2bbf69efa0.jpg)