Tasimelteon
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tasimelteon là một chất chủ vận thụ thể melatonin kép chọn lọc được chỉ định để điều trị Rối loạn giấc ngủ không 24 giờ (N24HSWD). Xảy ra phổ biến ở những người mù không có nhận thức nhẹ, tình trạng này thường được đặc trưng bởi thời gian mất ngủ vào ban đêm và buồn ngủ vào ban ngày. Ở những người mù, việc thiếu kích thích ánh sáng gây ra sự kéo dài chu kỳ sinh học 24 giờ và có thể dẫn đến khởi phát giấc ngủ chậm dần. Bằng cách kích hoạt thụ thể melatonin MT1 và MT2 trong hạt nhân siêu âm của não, tasimelteon đã được chứng minh là cải thiện giấc ngủ bằng cách đồng bộ hóa nhịp sinh học thông qua cơ chế "không photic" của nó. TASimelteon hiện là loại thuốc duy nhất có sẵn để điều trị N24HSWD và được FDA cấp giấy chứng nhận tình trạng thuốc mồ côi vào năm 2010.
Dược động học:
Tasimelteon là một chất chủ vận kép chọn lọc của các thụ thể melatonin MT1 và MT2.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapsone (Dapson)
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn thuộc họ sulfon (kìm trực khuẩn Hansen gây bệnh phong)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythromycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolid
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.
Dạng dùng tại chỗ:
- Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
- Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
- Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darbepoetin alfa.
Loại thuốc
Erythropoietin người tái tổ hợp (Thuốc kích thích tạo hồng cầu).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong ống tiêm có sẵn thuốc (pre-filled syringe).
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong bút tiêm có sẵn thuốc (pre-filled pen).
- Dung dịch 25 microgam, 40 microgam, 60 microgam, 100 microgam, 200 microgam, 300 microgam dung dịch tiêm trong lọ.
Sản phẩm liên quan