Tasimelteon
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tasimelteon là một chất chủ vận thụ thể melatonin kép chọn lọc được chỉ định để điều trị Rối loạn giấc ngủ không 24 giờ (N24HSWD). Xảy ra phổ biến ở những người mù không có nhận thức nhẹ, tình trạng này thường được đặc trưng bởi thời gian mất ngủ vào ban đêm và buồn ngủ vào ban ngày. Ở những người mù, việc thiếu kích thích ánh sáng gây ra sự kéo dài chu kỳ sinh học 24 giờ và có thể dẫn đến khởi phát giấc ngủ chậm dần. Bằng cách kích hoạt thụ thể melatonin MT1 và MT2 trong hạt nhân siêu âm của não, tasimelteon đã được chứng minh là cải thiện giấc ngủ bằng cách đồng bộ hóa nhịp sinh học thông qua cơ chế "không photic" của nó. TASimelteon hiện là loại thuốc duy nhất có sẵn để điều trị N24HSWD và được FDA cấp giấy chứng nhận tình trạng thuốc mồ côi vào năm 2010.
Dược động học:
Tasimelteon là một chất chủ vận kép chọn lọc của các thụ thể melatonin MT1 và MT2.
Dược lực học:
Xem thêm
Sulfisoxazole acetyl là một ester của _sulfisoxazole_, một sulfanilamide phổ rộng và một chất tương tự tổng hợp của axit para-aminobenzoic (PABA) có hoạt tính kháng khuẩn. Sulfisoxazole acetyl cạnh tranh với PABA cho enzyme vi khuẩn, _dihydropteroate synthase_, ngăn chặn sự kết hợp của PABA vào axit dihydrofolic, tiền chất của axit folic. Quá trình này gây ra sự ức chế tổng hợp axit folic của vi khuẩn và tổng hợp de novo của purin và pyrimidine, dẫn đến ngừng tăng trưởng tế bào và chết tế bào [L2788]. Nó thường được kết hợp với erythromycin để điều trị viêm tai giữa cấp tính do vi khuẩn, haemophilusenzae [L2790].
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etoricoxib
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid ức chế chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 30 mg, 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eptifibatide
Loại thuốc
Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm: 2mg/ml.
- Dung dịch tiêm truyền: 0.75mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enoxaparin sodium.
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu (thuốc chống huyết khối).
Dạng thuốc và hàm lượng
Enoxaparin natri có hoạt tính kháng yếu tố Xa xấp xỉ 100 đvqt/mg tính theo tiêu chuẩn quy chiếu lần thứ nhất của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) về heparin khối lượng phân tử thấp.
Enoxaparin natri tiêm dưới da:
Bơm tiêm nạp sẵn (không có chất bảo quản): 20 mg/0,2 ml, 30 mg/0,3 ml, 40 mg/0,4 ml.
Bơm tiêm khắc ngấn nạp sẵn (không có chất bảo quản): 60 mg/0,6 ml, 80 mg/0,8 ml, 100 mg/1 ml, 120 mg/0,8 ml, 150 mg/1 ml.
Lọ thuốc tiêm đa liều (có chứa benzyl alcol): 300 mg/3 ml.
Sản phẩm liên quan









