AZD-8330
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
AZD-8330 là một chất ức chế MEK mạnh, chọn lọc, hoạt động bằng đường uống, ngăn chặn đường dẫn truyền tín hiệu liên quan đến sự tăng sinh và sống sót của tế bào ung thư. AZD-8330 đã cho thấy hoạt động ức chế khối u trong nhiều mô hình tiền lâm sàng của bệnh ung thư ở người bao gồm u ác tính, ung thư tuyến tụy, đại tràng, phổi và ung thư vú.
Dược động học:
AZD8330 đặc biệt ức chế protein kinase kinase 1 hoạt hóa bằng mitogen (MEK hoặc MAP / ERK kinase1), dẫn đến ức chế tín hiệu tế bào qua trung gian nhân tố tăng trưởng và tăng sinh tế bào khối u. MEK là thành phần chính của đường dẫn tín hiệu RAS / RAF / MEK / ERK điều chỉnh sự phát triển của tế bào; kích hoạt cấu thành của con đường này đã được liên quan đến nhiều bệnh ung thư.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tetracaine
Loại thuốc
Gây tê
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch dùng tại chỗ: 0,25%; 0,5%, 2%
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%; 0,5%
- Kem: 1%
- Gel: 4%
- Thuốc mỡ: 0,5% (đơn thành phần hoặc dạng phối hợp)
- Dung dịch tiêm: 1% (có chứa aceton natri bisulfit)
- Bột pha tiêm: 20 mg
- Viên ngậm: 0,2 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estrone sulfate (Estropipat).
Loại thuốc
Hormon estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,75mg, 1,5mg, 3mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Everolimus
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch chọn lọc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,25 mg; 0,5 mg; 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Viên nén phân tán: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonia.
Loại thuốc
Thuốc tác dụng lên đường hô hấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc hít: 0,045 g/0,3 mL.
Dung dịch dùng ngoài: 3.61%, 3.5 g/100 g.
Dung dịch khí dung: 0.15 g/1g, 0.045 g/0.3mL.
Dung dịch tiêm: 100 mEq/20 mL (5 mEq/mL) (muối Chloride).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa - n1 (thuốc đã ngưng lưu hành).
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa 3, 5, 10 MU/1 ml.
Sản phẩm liên quan







