Henagliflozin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Henagliflozin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh tiểu đường Loại 2.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mebendazole (Mebendazol)
Loại thuốc
Thuốc trị giun sán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 500 mg.
Viên nén nhai: 100 mg, 500 mg.
Dung dịch uống: 20 mg/mL.
Hỗn dịch uống: 20 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium citrate.
Loại thuốc
Khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 97 mg, 100 mg, 200 mg, 300 mg.
Dung dịch uống: 290 mg/5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lorazepam.
Loại thuốc
Thuốc chống lo âu, an thần loại benzodiazepin
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 0,5 mg, 1 mg, 2 mg.
- Viên nén đặt dưới lưỡi: 0,5 mg, 1 mg, 2 mg.
- Dung dịch uống: 2 mg/ ml.
- Ống tiêm: 2 mg/ml, 4 mg/ml (có alcol benzylic 2%, polyethylenglycol 400 và propylenglycol).
Lactobacillus plantarum (là một thành viên của Lactobacillus, hay vi khuẩn Axit lactic) có hình dạng khuẩn lạc tròn, màu trắng sữa; tế bào có dạng hình que theo chuỗi hoặc kết đôi; không sinh bào tử; sinh trưởng trong điều kiện vi hiếu khí tốt.
Dạng bào chế và hàm lượng
Viên nén đặt âm đạo: Hộp 7 viên. Mỗi viên: Lactobacillus plantarum I1001 (lợi khuẩn) ≥100 triệu tế bào.
Sản phẩm liên quan