Talsupram
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Talsupram là một chất ức chế tái hấp thu norepinephrine chọn lọc (NRI) được nghiên cứu như một thuốc chống trầm cảm trong những năm 1960 và 1970 nhưng không bao giờ được bán trên thị trường. Cùng với Talopram, nó có cấu trúc liên quan đến chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI).
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aluminium (Nhôm)
Loại thuốc
Kháng acid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nhôm phosphat:
Túi (gói): 13 g nhôm phosphat keo trong 100 g gel.
Viên nhai: 540 mg nhôm phosphat/viên.
Dịch treo (hỗn dịch) để uống: Túi 20 g hỗn dịch chứa 12,38 g nhôm phosphat keo, tương đương với 2,476 g nhôm phosphat và lọ chứa 250 g hỗn dịch kể trên.
Nhôm hydroxyd:
Viên nang 475 mg; viên nén 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg); viên nén bao phim: 600 mg.
Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pentazocine Hydrochloride (Pentazocin)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg
Viên nén bao phim 25mg
Viên nang 50mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lindane (lindan)
Loại thuốc
Thuốc diệt ký sinh trùng, thuốc điều trị ngoài da, thuốc điều trị ghẻ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch bôi ngoài da (thuốc xức) 1%, tuýp 60 ml.
Dầu gội 1%, chai 60 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Micafungin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm truyền: 50mg, 100mg.
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Lithium carbonate
Loại thuốc
Thuốc chống hưng cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang có hàm lượng 150 mg, 300 mg và 600 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methadone hydrochloride (methadon hydrochlorid)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau chủ vận opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Viên nén hòa tan: 40 mg.
- Dung dịch tiêm: 10 mg/ml.
- Dung dịch uống: 5 mg/5 ml, 10 mg/5 ml, dung dịch đậm đặc 10 mg/ml.
Sản phẩm liên quan