Streptomycin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Streptomycine (Streptomycin).
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thuốc bột dạng muối sulfat để pha tiêm: 1g (tính theo streptomycin base).
Dược động học:
Hấp thu
Một giờ sau khi tiêm bắp 1g streptomycin (dạng muối sulfat), nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt khoảng 25 - 50 microgam/ml và giảm dần khoảng 50% sau 5 - 6 giờ.
Phân bố
Streptomycin phân bố vào hầu hết các mô và dịch cơ thể, trừ não. Nồng độ đáng kể trong dịch màng phổi và hang lao, nồng độ thấp trong dịch não tủy ngay cả khi màng não bị viêm.
Streptomycin thấm qua màng nhau thai, nồng độ ở dây rốn tương đương trong máu mẹ. Một lượng nhỏ streptomycin phân bố vào sữa. Khoảng 34% streptomycin liên kết với protein huyết tương.
Thải trừ
Streptomycin thải trừ nhanh qua lọc cầu thận; ở người bệnh có chức năng thận bình thường khi dùng liều 600 mg streptomycin có khoảng 29 - 89% thải trừ nguyên dạng ra nước tiểu trong 24 giờ. Khoảng 1% thuốc thải trừ qua mật. Một lượng nhỏ (< 1%) streptomycin thải trừ qua nước bọt, mồ hôi, nước mắt. Streptomycin được loại bỏ bằng thẩm phân máu. Thời gian bán thải ở người lớn có chức năng thận bình thường: 2–3 giờ, trẻ sinh non và trẻ sơ sinh: 4–10 giờ.
Dược lực học:
Streptomycin là một kháng sinh nhóm aminoglycosid, dẫn xuất từ Streptomyces griseus có tác dụng diệt khuẩn, bằng cách ngăn cản quá trình tổng hợp bình thường protein của vi khuẩn. Phổ kháng khuẩn của streptomycin bao gồm vi khuẩn Gram âm hiếu khí và một số vi khuẩn Gram dương; streptomycin không có tác dụng với vi khuẩn yếm khí.
Streptomycin có hoạt tính đặc biệt chống M. tuberculosis và M. bovis. Streptomycin cũng có hoạt tính chống một số vi khuẩn Gram dương và Gram âm hiếu khí như: Brucella, Francisella tularensis, Yersinia pestis, Calymmatobacterium granulomatis, Escherichia coli, Proteus spp., Aerobacter aerogenes, Klebsiella pneumoniae, Enterococci faecalis, Streptococus viridans, Haemophilus ducreyi,Haemophilus influenza.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ezetimibe.
Loại thuốc
Thuốc ức chế hấp thu cholesterol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg
Viên nén phối hợp ezetimibe / simvastatin 10 mg/20 mg, 10 mg/40 mg, 10 mg/80 mg
Viên nén phối hợp ezetimibe / bempedoic acid 10 mg/180 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guanethidine.
Loại thuốc
Thuốc hạ huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 25 mg (dạng guanethidin monosulfat).
Ống tiêm: 10 mg/ml (dạng guanethidin monosulfat).
Dung dịch nhỏ mắt: 5% (10 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythrityl tetranitrate.
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15mg, 30mg.
Sản phẩm liên quan








