Solamargine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Solamargine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh Keratosis Actinic.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
REN-850
Xem chi tiết
REN-850 là thuốc uống điều trị bệnh đa xơ cứng trong giai đoạn I của các thử nghiệm lâm sàng.
Huperzine B
Xem chi tiết
Huperzine B là một chất ức chế acetylcholinesterase mới.
Glucose Oxidase
Xem chi tiết
Glucose Oxidase đã được nghiên cứu để điều trị Nhiễm trùng đường hô hấp trên.
Camazepam
Xem chi tiết
Camazepam là một loại thuốc benzodiazepine là một ester dimethyl carbamate của tamzepam, một chất chuyển hóa của diazepam. Tương tự như các loại thuốc khác trong nhóm, nó có đặc tính chống co thắt, chống co giật, thôi miên và làm giãn cơ xương. Tuy nhiên, không giống như các loại thuốc benzodiapeines camazepam khác chủ yếu là giải lo âu và tương đối yếu như một thuốc chống co giật, thuốc ngủ và thuốc giãn cơ xương. Camazepam cũng có ít tác dụng phụ hơn, chẳng hạn như nhận thức và thời gian phản ứng bị suy giảm, so với các loại thuốc benzodiazepin khác. Tuy nhiên, suy giảm nhận thức và giấc ngủ bị gián đoạn sẽ xảy ra ở liều cao hơn 40mg carazepam. Camazepam cũng được cho là làm tăng sự chú ý, và có liên quan đến rối loạn da. Ở Hoa Kỳ, camazepam được quy định là chất được kiểm soát theo Lịch IV.
Clidinium
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clidinium
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic.
Thành phần
Clidinium bromide, chlordiazepoxide hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 5 mg chlordiazepoxide hydrochloride, 2,5 mg clidinium bromide.
Goat milk
Xem chi tiết
Chiết xuất chất gây dị ứng sữa dê được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Berkelium
Xem chi tiết
Berkelium đang được điều tra trong thử nghiệm lâm sàng NCT02189122 (Tác dụng so sánh của Aspirin và NHP-544C).
Flutemetamol (18F)
Xem chi tiết
Flutemetamol (18F) là một dược phẩm phóng xạ PET có chứa chất phóng xạ fluorine-18. Nó được chỉ định cho hình ảnh Chụp cắt lớp phát xạ Positron (PET) để ước tính mật độ mảng bám thần kinh amyloid ở bệnh nhân trưởng thành bị suy giảm nhận thức đang được đánh giá bệnh Alzheimer (AD) hoặc các nguyên nhân khác của suy giảm nhận thức.
GET-73
Xem chi tiết
Nhận 73 đã được điều tra để điều trị nghiện rượu.
Chloroprocaine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroprocaine hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc gây tê.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 10mg/ml, ống 5 ml.
Dung dịch tiêm 20mg/ml, ống 20 ml.
Bouteloua gracilis pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Bouteloua gracilis là phấn hoa của cây Bouteloua gracilis. Phấn hoa Bouteloua gracilis chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Celiprolol
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Celiprolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn β.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg.
Sản phẩm liên quan










