Sermorelin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sermorelin acetate là muối acetate của một peptide 29-amino acid tổng hợp được amid hóa (GRF 1-29 NH 2) tương ứng với đoạn amino-terminal của hormone giải phóng hormone tăng trưởng tự nhiên của con người (GHRH hoặc GRF) bao gồm 44 amino dư lượng axit
Dược động học:
Sermorelin liên kết với hormone tăng trưởng giải phóng thụ thể hoóc môn và bắt chước GRF tự nhiên trong khả năng kích thích tiết hormone tăng trưởng.
Dược lực học:
Sermorelin được sử dụng trong điều trị trẻ em bị thiếu hụt hormone tăng trưởng hoặc suy giảm tăng trưởng. Geref làm tăng nồng độ hormone tăng trưởng huyết tương (GH) bằng cách kích thích tuyến yên giải phóng GH. Geref tương tự như hormone tự nhiên có chiều dài đầy đủ (44 dư lượng) trong khả năng kích thích tiết GH ở người.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chymotrypsin
Loại thuốc
Enzym thủy phân protein (trợ giúp phẫu thuật).
Dạng thuốc và hàm lượng
Chứa ít nhất 5 microkatal chymotrypsin trong 1mg. Chứa ít nhất 1000 đơn vị chymotrypsin USP trong 1mg, tính theo dạng khô.
Bột chymotrypsin để pha dung dịch dùng trong nhãn khoa: 300 đơn vị USP (catarase). Chymotrypsin vô khuẩn dùng cho mắt, sau khi pha có pH 4,3 - 8,7.
Bột chymotrypsin 5000 đơn vị USP để pha tiêm.
Viên nén 21 microkatal.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetazolamide (Acetazolamid)
Loại thuốc
Thuốc chống glôcôm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm acetazolamide natri 500 mg/5 ml
Viên nén acetazolamide 125 mg, 250 mg
Sản phẩm liên quan