Seractide acetate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Seractide acetate là muối acetate của corticotropin có chiều dài đầy đủ của con người.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Liotrix chứa tetraiodothyronine (levothyroxine, T4) natri và triiodothyronine (liothyronine, T3) natri.
Loại thuốc
Thuốc tuyến giáp. Mã ATC: H03AA02.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén với thành phần tetraiodothyronine (levothyroxine, T4) natri và triiodothyronine (liothyronine, T3) natri như sau: 3,1 mcg / 12,5 mcg; 6,25 mcg / 25 mcg; 12,5 mcg / 50 mcg; 25 mcg / 100 mcg; 37,5 mcg / 150 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzylpenicillin (Penicillin G)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm beta - lactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc Benzylpenicillin dùng ở dạng muối benzylpenicilin natri và benzylpenicilin kali
Dạng thuốc bột tan trong nước để tiêm: 500 000 đơn vị (IU), 1 triệu UI và 5 triệu UI
Trong nhiều nước, liều được biểu thị dưới dạng đơn vị: 600 mg, 1200 mg benzylpenicillin natri hoặc 600 mg benzylpenicillin kali
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxyzine (hydroxyzin)
Loại thuốc
Kháng histamin, chống nôn, chống ngứa, làm dịu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 25 mg, 50 mg, 100 mg
Hỗn dịch: 25 mg/5 ml
Sirô: 10 mg/5 ml
Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg
Thuốc tiêm: 25 mg/ml, 50 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonium molybdate (Amoni molybdat)
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ammonium molybdate được sử dụng dưới dạng ammonium molybdate tetrahydrate.
- Dung dịch tiêm 46 mcg/mL ammonium molybdate tetrahydrate tương đương 25 mcg/mL molybdenum.
Sản phẩm liên quan