Sarracenia Purpurea
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
_Sarracenia purpurea_, thường được gọi là cây bình tím, cây bình bắc, vớ rùa, hay hoa yên ngựa, là một loài cây ăn thịt lâu năm trong họ _Sarraceniaceae_. _Sarracenia purpurea_ thu hút và bẫy côn trùng trong bình, hoặc lá hợp nhất, để tiêu thụ nitơ trong quá trình tiêu hóa [A32509]. Nó được phân phối rộng rãi trên khắp Bắc Mỹ và đã được sử dụng như một loại thảo dược truyền thống trong nhiều cộng đồng thổ dân [A32509, A32510]. Nó được sử dụng như một loại thuốc giảm đau dạng tiêm và trong thế kỷ 19, _Sarracenia purpurea_ đã được sử dụng như một phương pháp điều trị bệnh đậu mùa [A32509]. Các hợp chất được chiết xuất từ _Sarracenia purpurea_ bao gồm glycoside phenolic, flavonoid glycoside và iridoids. _In vitro_, có bằng chứng về sự tăng cường glucose của glycoside với các đặc tính trị đái tháo đường tiềm năng [A32510]. Bảo vệ tế bào trong một mô hình in vitro của bệnh thần kinh tiểu đường cũng đã được nghiên cứu. Tuy nhiên, việc sử dụng chiết xuất Sarracenia Purpurea trong môi trường lâm sàng còn hạn chế.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động đầy đủ của hoạt động chống đái tháo đường và tế bào chất không được làm rõ hoàn toàn.
Dược lực học:
Chiết xuất của _Sarracenia purpurea_ có thể tăng cường sự hấp thu glucose bằng cách làm giảm hoạt động enzyme glucose-6-phosphatase và giảm sản xuất glucose ở gan [A32510]. Trong một mô hình in vitro về độc tính glucoza trong các tế bào PC12, điều trị _Sarracenia purpurea_ đã chứng minh tác dụng bảo vệ tế bào và ngăn ngừa mất tế bào qua trung gian glucose [A32509].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epinephrine (Adrenaline).
Loại thuốc
Thuốc kích thích giao cảm, chất chủ vận trên receptor alpha/beta adrenergic.
Thuốc chống phản vệ.
Thuốc hô trợ cho thuốc gây tê.
Thuốc giãn phế quản.
Thuốc chống sung huyết.
Thuốc co mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 0,1 mg/ml (0,1:1 000), 1 mg/ml (1:1 000) adrenaline dưới dạng muối hydroclorid.
Thuốc nhỏ mắt, dung dịch 1%.
Thuốc phun định liều 280 microgram adrenaline acid tartrat môi lần phun.
Thuốc phối hợp với thuốc chống hen.
Thuốc phối hợp với thuốc khác.
Dung dịch khí dung: 0,22 mg/nhát xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amifostine
Loại thuốc
Thuốc thải độc tính cho thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm tĩnh mạch 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Azatadine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1mg (Đã ngưng sản xuất ở Mỹ và Canada năm 2009)
Sản phẩm liên quan








