Cumin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất chất gây dị ứng thì là được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ceftriaxone
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột vô khuẩn để pha tiêm: Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 10 g dạng bột để tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, có ống dung môi kèm theo.
Dạng tiêm truyền tĩnh mạch: Lọ 1 g và 2 g dạng bột để tiêm truyền.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Frovatriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể 5 - HT1 có chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 2,5mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Boric acid (Axit boric)
Loại thuốc
Sát khuẩn tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc mỡ tra mắt: 5%, 10%.
- Thuốc mỡ dùng ngoài da: 5%, 10%.
- Dung dịch nhỏ mắt 1%, 1,3%.
- Dung dịch rửa mắt 0,1%.
- Dung dịch dùng ngoài: Chai 8ml, 20ml, 60ml.
- Thuốc xịt dùng ngoài 1,2g/60ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcifediol
Loại thuốc
Thuốc tương tự vitamin D
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 20 microgam, 50 microgam.
- Dung dịch uống: Lọ 10 ml dung dịch trong propylenglycol (1 ml = 30 giọt; 1 giọt = 5 microgam calcifediol).
- Dung dịch uống: 15 mg/100 ml.
Sản phẩm liên quan