Rufinamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Rufinamide là một dẫn xuất triazole và một loại thuốc chống co giật để điều trị rối loạn co giật như hội chứng Lennox-Gastuat, một dạng động kinh ở trẻ em. Các thử nghiệm lâm sàng cho thấy hiệu quả của nó trong điều trị động kinh một phần.
Dược động học:
Rufinamide là một thuốc chống động kinh dẫn xuất triazole kéo dài trạng thái không hoạt động của các kênh natri điện áp do đó ổn định màng, cuối cùng ngăn chặn sự lây lan của hoạt động co giật một phần.
Dược lực học:
Ở nồng độ cao sẽ ức chế hoạt động của các thụ thể phân nhóm mGluR5 do đó ngăn chặn việc sản xuất glutamate.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadoterdiol
Loại thuốc
Thuốc cản quang
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch 279,3 mg/mL (0,5 M).
Bơm tiêm đóng sẵn 279,3 mg/mL (0,5 M).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gallium nitrate.
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiêu xương khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng dung dịch tiêm truyền 25mg trong 1ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Goserelin
Loại thuốc
Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Goserelin (Zoladex): 3,6 mg (base); 10,8 mg (base), chứa trong 1 bơm tiêm chuyên dụng cấy dưới da 1 lần.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alprazolam.
Loại thuốc
Dẫn xuất Benzodiazepine chống lo âu, chống hoảng sợ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 1 mg, 2 mg.
- Dung dịch uống: 0,1 mg/ml, 1 mg/ml.
Tên thuốc gốc
Basiliximab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 10 mg hoặc 20 mg basiliximab kèm dung môi.
Sản phẩm liên quan