Rescinnamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Rescinnamine là một chất ức chế men chuyển angiotensin được sử dụng như một loại thuốc hạ huyết áp. Nó là một alcaloid thu được từ _Rauwolfia serpentina_ và các loài khác của _Rauwolfia_.
Dược động học:
Rescinnamine Liên kết và ức chế enzyme chuyển đổi angiotensin. Rescinnamine cạnh tranh với angiotensin I để liên kết với enzyme chuyển đổi angiotensin, ngăn chặn sự chuyển đổi angiotensin I thành angiotensin II. Sự ức chế men chuyển dẫn đến giảm angiotensin II huyết tương. Vì angiotensin II là thuốc co mạch và chất trung gian phản hồi âm cho hoạt động renin, nồng độ thấp hơn dẫn đến giảm huyết áp và kích thích cơ chế phản xạ baroreceptor, dẫn đến giảm hoạt động thuốc vận mạch và giảm bài tiết aldosterone.
Dược lực học:
Dùng để điều trị tăng huyết áp. Rescinnamine ức chế men chuyển angiotensin. ACE là một peptidyl dipeptidase xúc tác sự chuyển đổi angiotensin I thành chất gây co mạch, angiotensin II. Angiotensin II cũng kích thích bài tiết aldosterone bởi vỏ thượng thận và co mạch chung, cả hai đều dẫn đến tăng sức cản mạch máu. Bằng cách ức chế angiotensin II, sự tái hấp thu aldosterone bị giảm cũng như gây co mạch. Tác dụng kết hợp này phục vụ để giảm huyết áp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium glubionate (calci glubionat)
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Siro 1,8 g/5 ml
Dung dịch tiêm 687,5 mg/5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Anidulafungin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm truyền lọ 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Exenatide
Loại thuốc
Thuốc hạ đường huyết (chất đồng vận GLP-1)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch tiêm phóng thích kéo dài exenatide 2 mg/ 0,85 mL
Dung dịch tiêm phóng thích tức thời exenatide 5 mcg/ 0,02 mL, 10 mcg/ 0,04 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Allopurinol
Loại thuốc
Thuốc chống gút (gout)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 100 mg, 300 mg.
- Lọ bột Allopurinol Natri 500 mg (để pha dung dịch truyền tĩnh mạch).
Sản phẩm liên quan