Ramoplanin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ramoplanin là một loại kháng sinh glycolipodepsipeptide mới đang được phát triển để điều trị CDAD.
Dược động học:
Ramoplanin là thuốc đầu tiên trong nhóm thuốc chống vi trùng mới đạt được các thử nghiệm lâm sàng. Nó là một glycolipodepsipeptide được sản xuất bởi quá trình lên men của Actinoplanes spp. . Ramoplanin ngăn chặn sự sinh tổng hợp thành tế bào vi khuẩn bằng cách can thiệp vào quá trình sản xuất peptidoglycan. Ramoplanin ức chế chuyển đổi N-acetylglucosaminyltransferase được xúc tác của lipid trung gian I thành lipid trung gian II, một bước xảy ra trước các phản ứng chuyển hóa và transpeptid hóa. Cơ chế hoạt động của Ramoplanin khác với cơ chế của glycopeptide. Không giống như glycopeptide, ramoplanin không phức tạp với trình tự D-AlaTHER D-Ala của tiền chất thành tế bào.
Dược lực học:
Ramoplanin đại diện cho một nhóm kháng sinh mới với cơ chế hoạt động mới có hiệu quả cao đối với Staphylococci .
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroquine
Loại thuốc
Thuốc điều trị sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị lupus ban đỏ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 100 mg, 150 mg và 250 mg chloroquine base; viên nén chloroquine sulfat; viên nén chloroquine phosphat.
- Thuốc tiêm chloroquine hydroclorid chứa khoảng 47,5 - 52,5 mg chloroquine dihydroclorid/ml; thuốc tiêm chloroquine sulfat; thuốc tiêm chloroquine phosphat.
- Siro 80 mg chloroquine phosphat/5ml.
- Ghi chú: 100 mg chloroquine base tương ứng 161 mg chloroquine phosphat, 136 mg chloroquine sulfat. Chloroquine base 40 mg tương đương với 50 mg chloroquine hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzocaine (Benzocain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê cục bộ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén ngậm phối hợp:
-
Tyrothricin 0,5 mg; Benzalkonium clorid 1,0 mg; Benzocaine 1,5 mg.
-
Dextromethorphan HBr 5mg; Benzocaine 7,5mg.
-
Tyrothricin 1,0 mg; Benzocaine 5,0 mg.
Dạng cream: 3%, 7.5%, 10%, 20%
Dạng gel: 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng lỏng: 5%, 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng thuốc mỡ: 7.5%, 10%, 20%.
Dạng xịt miệng: 5%
Viên ngậm: 3 mg, 4 mg, 6 mg, 15 mg.
Dung dịch nhỏ tai: 20%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin glargine.
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người có tác dụng kéo dài, được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên E. coli biến đổi gen.
Dung dịch chỉ để tiêm dưới da: 100 đv/ml; Lọ 10 ml và ống 3 ml (1 ml dung dịch chứa 100 đơn vị tương đương 3,64 mg hoạt chất).
Sản phẩm liên quan








