Radiprodil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Radiprodil đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị chứng co thắt ở trẻ sơ sinh (IS) và đau thần kinh ngoại biên do tiểu đường.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Thienylfentanyl
Xem chi tiết
Thiênylfentanyl là một thuốc giảm đau opioid là một chất tương tự của fentanyl. Thiênylfentanyl đã được bán một thời gian ngắn trên thị trường chợ đen vào đầu những năm 1980, trước khi Đạo luật Tương tự Liên bang lần đầu tiên cố gắng kiểm soát toàn bộ các gia đình thuốc dựa trên sự giống nhau về cấu trúc của chúng thay vì lên lịch cho từng loại thuốc khi chúng xuất hiện. Thiênylfentanyl được tạo ra với cùng một con đường tổng hợp như fentanyl, nhưng bằng cách thay thế thiophene 2- (2-bromoethyl) cho phenethyl bromide trong quá trình tổng hợp.
GFT14
Xem chi tiết
GFT14 là một lớp thuốc mới để điều trị bệnh tim mạch. GFT14 nhắm đến mục tiêu rối loạn lipid máu hỗn hợp loại IIb (nồng độ triglyceride và LDL-C cao) là một trong những dấu hiệu chính của bệnh lý cơ tim. GFT14 được dự định để cải thiện tình trạng bệnh nhân có nguy cơ mắc bệnh tim mạch bằng một hành động đồng thời và thuận lợi đối với lipid plasmatic (tăng HDL- cholesterol et hạ triglyceride) và trên các yếu tố nguy cơ khác như tăng huyết áp hoặc tiểu đường. GFT14 hấp thu qua đường uống hoàn toàn không có liên kết cấu trúc với các phương pháp điều trị hiện tại đối với rối loạn lipid máu (dựa trên statin hoặc fibrate). Nguy cơ tương tác y tế là yếu và GFT14 có thể dễ dàng kết hợp với statin hoặc các phân tử chống đái tháo đường khác (glitazone).
GSK-424887
Xem chi tiết
Gsk424887 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu khoa học cơ bản và điều trị Rối loạn trầm cảm và Rối loạn lo âu.
Glutaral
Xem chi tiết
Một trong những REAGENT liên kết với protein được sử dụng làm chất khử trùng để khử trùng các thiết bị nhạy cảm với nhiệt và làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm, đặc biệt là chất cố định.
GnRH pharmaccine
Xem chi tiết
Dược phẩm GnRH bao gồm các peptide tổng hợp (được chế tạo để "trông giống như" GnRH), được gắn hóa học với chất mang và được treo trong một "phương tiện giao hàng" độc quyền. Dược phẩm được tiêm bắp cho bệnh nhân bằng cách tiêm và gây ra phản ứng miễn dịch hoặc sản xuất kháng thể ở bệnh nhân, từ đó vô hiệu hóa GnRH do đó loại bỏ nó khỏi lưu thông.
FavId
Xem chi tiết
FavId, là một liệu pháp miễn dịch tích cực dựa trên thông tin di truyền duy nhất được chiết xuất từ khối u của bệnh nhân.
Flumequine
Xem chi tiết
Flumequine là một loại kháng sinh hóa trị liệu tổng hợp thuộc nhóm thuốc fluoroquinolone được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn.
Flucytosine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flucytosine
Loại thuốc
Thuốc chống nấm toàn thân.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg; 500 mg.
Lọ truyền: 2,5 g/250 ml.
Etarfolatide
Xem chi tiết
Etarfolatide đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về điều trị và chẩn đoán ung thư vú, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ và ung thư biểu mô tuyến của phổi.
Gold
Xem chi tiết
Một nguyên tố kim loại màu vàng có ký hiệu nguyên tử Au, số nguyên tử 79 và trọng lượng nguyên tử 197. Nó được sử dụng trong trang sức, mạ vàng các kim loại khác, làm tiền tệ và phục hồi răng. Nhiều ứng dụng lâm sàng của nó, chẳng hạn như ĐẠI LÝ KHÁNG SINH, ở dạng muối.
Ethosuximide
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethosuximide (Ethosuximid)
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh nhóm succinimid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 250 mg.
- Siro: Lọ 10 g/200 ml (250 mg/5 ml).
Fluocinolone acetonide
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluocinolone acetonide (Fluocinolon acetonid)
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Fluocinonide 0,05% kem, thuốc mỡ và gel được coi là có hiệu lực cao.
- Fluocinolone acetonide 0,025% thuốc mỡ được coi là có hiệu lực cao.
- Fluocinolone acetonide 0,025% kem được coi là có tiềm năng trung bình.
- Dầu gội Fluocinolone acetonide 0,01% được coi là có tiềm năng thấp-trung bình.
- Dung dịch Fluocinolone acetonide 0,01% được coi là có hiệu lực thấp.
- Một số chế phẩm phối hợp Fluocinolone acetonide với neomycin để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da.
Sản phẩm liên quan









