Pegdinetanib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
CT-322 là một liệu pháp protein Adnectin (TM) độc quyền, trong các nghiên cứu tiền lâm sàng, đặc biệt liên kết với thụ thể yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu 2 (VEGFR-2), điều chỉnh con đường phát sinh khối u nguyên phát. Kết quả là, CT-322 chặn tất cả các phối tử đã biết đối với VEGFR-2.
Dược động học:
CT-322 đặc biệt ức chế kích hoạt VEGFR-2 bằng các phối tử VEGF-A, VEGF-C và VEGF-D của nó. Trong các nghiên cứu tiền lâm sàng, thụ thể bề mặt tế bào này thúc đẩy sự hình thành mạch (sự tăng trưởng của các mạch máu mới) trong các khối u rắn, và CT-322 ức chế tác dụng gây u của VEGFR-2 trong các mô hình tiền lâm sàng. CT-322 được thiết kế bằng Hệ thống PROfusion (TM), công cụ thiết kế sản phẩm được cấp bằng sáng chế của Adnexus.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clindamycin
Loại thuốc
Kháng sinh họ Lincosamid
Dạng thuốc và hàm lượng
Clindamycin được dùng dưới dạng Clindamycin Hydroclorid Hydrat, Cindamycin Palmitat Hydroclorid và Clindamycin Phosphat Ester.
Liều và hàm lượng thuốc được biểu thị dưới dạng Clindamycin: 1 mg Clindamycin tương ứng theo thứ tự với 1,1 g Clindamycin Hydroclorid, 1,6 g Clindamycin Palmitat Hydroclorid và 1,2 g Clindamycin Phosphat.
Dạng uống: Viên nang (Clindamycin Hydroclorid): 75 mg, 150 mg và 300 mg.
Cốm pha dung dịch uống (Clindamycin Palmitat Hydroclorid): 75 mg/5 ml,
Dạng tiêm (Clindamycin Phosphat): 150 mg/ml, 300 mg/2 ml, 600 mg/4 ml, 900 mg/6 ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem bôi (Clindamycin Phosphat) 1%, 2%; miếng gạc bão hòa dung dịch 1%, dung dịch 1%.
Viên đạn, nang đặt âm đạo: 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Econazole (Econazol)
Loại thuốc
Thuốc chống nấm dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Econazole thường dùng dưới dạng Econazol nitrat.
- Kem 1%;
- Thuốc nước bôi ngoài 1% (lọ 30 ml);
- Bột phun 1%;
- Viên đặt âm đạo 150 mg;
- Kem phối hợp: Econazol nitrat 1% và Hydrocortison 1%;
Tên thuốc gốc
Yếu tố đông máu IX tái tổ hợp hoặc Nonacog Alfa
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm: 250 IU, 500 IU, 1000 IU, 1500 IU, 2000 IU, 3000 IU.
Sản phẩm liên quan