RP01
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
RP01 là một liệu pháp miễn dịch chống IgE mới cho những người bị dị ứng. Nó được thiết kế để tạo ra hệ thống miễn dịch để tạo ra các kháng thể ngăn chặn Immunoglobulin E (IgE), chất trung gian chính của phản ứng dị ứng. Nó có thể mang lại lợi ích cho hàng triệu bệnh nhân hen suyễn và dị ứng.
Dược động học:
RP01 là một liệu pháp miễn dịch mới, kích thích hệ thống miễn dịch sản xuất kháng thể chống lại IgE (Immunoglobulin E), chất trung gian chính của các phản ứng dị ứng. Các kháng thể chặn và liên kết với IgE, do đó ngăn chặn nó gây ra phản ứng dị ứng. Một cơ chế hoạt động như vậy có khả năng hiệu quả bất kể kích hoạt, có thể là phấn hoa, cỏ, mạt bụi, thực phẩm hoặc vật nuôi.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocortisone (Hydrocortison).
Loại thuốc
Glucocorticosteroid, corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 0,5%, 1%, 2,5%.
Gel: 0,5%, 1%.
Thuốc xức bôi: 0,25%, 0,5%, 1%, 2,5%.
Thuốc mỡ: 0,25%, 1%, 2,5%.
Dung dịch (dùng ngoài): 0,5%, 1%, 2,5%.
Viên nén (uống): 5 mg, 10 mg, 20 mg.
Hỗn dịch hydrocortisone acetat để tiêm: 25 mg/ml và 50 mg/ml (tính theo dẫn chất acetat).
Dung dịch hydrocortisone natri phosphat để tiêm: 50 mg/ml (tính theo Hydrocortisonee).
Bột hydrocortisone natri succinat để tiêm: 100 mg, 250 mg, 500 mg và 1g (tính theo hydrocortison).
Thuốc được pha để tiêm bắp hay tĩnh mạch theo chỉ dẫn của nhà sản xuất và nếu cần để truyền tĩnh mạch: pha loãng tiếp đến nồng độ 0,1 – 1 mg/ml bằng dung dịch dextrose 5% hoặc natri clorid 0,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zoledronic acid (Acid zoledronic)
Loại thuốc
Thuốc ức chế huỷ xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 4 mg/5 ml để pha truyền tĩnh mạch.
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 5 mg/100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin glargine.
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người có tác dụng kéo dài, được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên E. coli biến đổi gen.
Dung dịch chỉ để tiêm dưới da: 100 đv/ml; Lọ 10 ml và ống 3 ml (1 ml dung dịch chứa 100 đơn vị tương đương 3,64 mg hoạt chất).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Indapamide (Indapamid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu - chống tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 1,25 mg; 1,5 mg; 2,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenoxylate.
Loại thuốc
Thuốc trị tiêu chảy.
Thành phần
Diphenoxylate và atropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống diphenoxylate hydrochloride 2,5 mg/5 mL và atropine sulfate 0,025 mg/5 mL.
Viên nén diphenoxylate hydrochloride 2,5 mg và atropine sulfate 0,025 mg.
Sản phẩm liên quan





