![Thuốc Febuzex 40mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/42_bfa4981343.png)
Thuốc Febuzex 40mg Ajanta điều trị tăng axit uric trong máu (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc trị gout
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Febuxostat
Thương hiệu
Ajanta - AJANTA PHARMA
Xuất xứ
Ấn Độ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN3-194-19
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Febuzex là sản phẩm của Ajanta Pharma Limited (Ấn Độ) có thành phần chính là Febuxostat. Thuốc Febuzex dùng điều trị tăng acid uric máu mạn tính ở bệnh nhân bị bệnh gout.
Cách dùng
Thuốc dạng viên nén bao phim dùng đường uống.
Liều dùng
Điều trị chứng tặng acid uric máu ở bệnh nhân bị gout, khuyến cáo sử dụng febuxostat 40 mg hoặc 80 mg x 1 lần/ngày khi đói hoặc khi no.
Khuyến cáo liều bắt đầu điều trị với febuxostat là 40 mg x 1 lần/ngày. Nếu acid uric huyết thanh (sUA) cao hơn 357 µmol/L (6 mg/dL) sau 2 đến 4 tuần, khuyến cáo tăng lên liều 80 mg. Kiểm tra nồng độ acid uric cho mức mong muốn nhỏ hơn 357 µmol/L (6 mg/dL) nên được thực hiện sớm sau khi bắt đầu điều trị, có thể thực hiện sau 2 tuần điều trị.
Khuyến khích sử dụng febuxostat trong ít nhất 6 tháng để dự phòng cơn gout kịch phát.
Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi.
Suy thận
Không cần điều chỉnh liều ở những bệnh nhân suy thận nhẹ hoặc trung bình (Cler từ 30 - 89 mL/phút, bệnh thận mạn độ 2 - 3). Nên thận trọng với bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 mL/phút, bệnh thận mạn độ 4), hiệu quả và tính an toàn chưa được đánh giá đầy đủ trên đối tượng này.
Suy gan
Hiệu quả và an toàn của febuxostat chưa được nghiên cứu ở những bệnh nhân suy gan nặng (Child-Pugh loại C). Cần thận trọng khi dùng thuốc cho đối tượng này.
Dữ liệu cho bệnh nhân suy gan trung bình còn hạn chế. Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Febuxostat được nghiên cứu trên các đối tượng khỏe mạnh ở liều lên đến 300 mg/ngày trong bảy ngày mà không có bằng chứng về giới hạn liều độc tính. Không có thông tin về việc dùng quá liều febuxostat được báo cáo trong các nghiên cứu lâm sàng. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ khi xảy ra tình trạng quá liều.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Các tác dụng không mong muốn thường gặp (≥ 1/100 đến < 1/10), không thường gặp (≥ 1/1,000 đến < 1/100) và hiếm gặp (1/10,000 đến <1/1,000) xảy ra ở bệnh nhân được điều trị bằng febuxostat được liệt kê dưới đây.
Trong mỗi nhóm tần suất, tác dụng không mong muốn được trình bày theo thứ tự giảm dần.
Tác dụng không mong muốn trong pha 3 kết hợp, nghiên cứu mở rộng dài hạn và sau khi đưa thuốc ra thị trường (< 1%).
Rối loạn máu và bạch huyết:
- Hiếm gặp: Suy giảm các tế bào máu, giảm tiểu cầu.
Rối loạn hệ miễn dịch:
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ*, quá mẫn cảm với thuốc*.
Rối loạn nội tiết:
- Không thường gặp: Kích thích tăng hormon tuyến giáp.
Rối loạn mắt
- Hiếm gặp: Nhìn mờ.
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:
- Thường gặp: Gout kịch phát.
- Không thường gặp: Đái tháo đường, tăng lipid máu, giảm sự thèm ăn, tăng cân.
- Hiếm gặp: Giảm cân, tăng sự thèm ăn, chán ăn.
Rối loạn tâm thần:
- Không thường gặp: Giảm ham muốn tình dục, mất ngủ.
- Hiếm gặp: Lo âu.
Rối loạn hệ thần kinh:
- Thường gặp: Đau đầu.
- Không thường gặp: Chóng mặt, mất cảm giác, liệt nửa người, buồn ngủ, thay đổi khẩu vị, giảm cảm giác, giảm khứu giác.
Rối loạn tai và mê lộ:
- Hiếm gặp: Ù tai.
Rối loạn tim:
- Không thường gặp: Rung nhĩ, đánh trống ngực, điện tâm đồ bất thường.
Rối loạn mạch máu:
- Không thường gặp: Tăng huyết áp, đỏ bừng, nóng.
Rối loạn hô hấp
- Không thường gặp: Khó thở, viêm phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên, họ.
Rối loạn tiêu hóa:
- Thường gặp: Tiêu chảy**, buồn nôn.
- Không thường gặp: Đau bụng, tức bụng, trào ngược dạ dày thực quản, nôn, khô miệng, khó tiêu, táo bón, đi ngoài thường xuyên, đầy hơi, khó chịu dạ dày ruột.
- Hiếm gặp: Viêm tụy, loét miệng.
Rối loạn gan - mật:
- Thường gặp: Các chức năng gan bất thường**.
- Không thường gặp: Sỏi mật.
- Hiếm gặp: Viêm gan, vàng da*, tổn thương gan*.
Rối loạn da và mô dưới da:
- Thường gặp: Phát ban (bao gồm nhiều loại ban được báo cáo với tần suất thấp hơn, xem bên dưới).
- Không thường gặp: Viêm da, mày đay, ngứa, đổi màu da, tổn thương da, xuất huyết dưới da, ban vết, ban sẳn vòng, ban sẵn.
- Hiếm gặp: Hoại tử thượng bì nhiễm độc*, hội chứng Stevens - Johnson*, phù mạch, tương tác thuốc với chứng tăng bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân*, phát ban toàn thân (nghiêm trọng)*, ban đỏ, ban tróc vảy, ban sừng, ban nước, ban vảy nến, ban ngứa, hồng ban, ban hình lưỡi liềm, rụng tóc, tăng tiết mồ hôi.
Rối loạn cơ xương và mô liên kết:
- Không thường gặp: Đau khớp, viêm khớp, đau cơ, đau cơ xương, yếu cơ, co thắt cơ, căng cơ, viêm túi hoạt dịch.
- Hiếm gặp: Rạn da*, cứng khớp, cứng cơ xương.
Rối loạn thận và tiết niệu:
- Không thường gặp: Suy thận, bệnh thận niệu, tiểu ra máu, đa niệu, protein niệu.
- Hiếm gặp: Viêm thận kết mạc*, tiểu gấp.
Rối loạn hệ thống sinh sản và vú:
- Không thường gặp: Rối loạn cương dương.
Rối loạn toàn thân và tại chỗ:
- Thường gặp: Phù.
- Không thường gặp: Mệt mỏi, đau ngực, khó chịu ở ngực.
- Hiếm gặp: Khát.
Tiền lâm sàng:
- Không thường gặp: Tăng amylase máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu lympho, tăng creatin máu, tăng creatinin máu, giảm hemoglobin, tăng urê máu, tăng triglycerid, tăng cholesterol, giảm hematocrit, tăng lactase dehydrogenase, tăng kali.
- Hiếm gặp: Tăng glucose máu, kéo dài thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần, số lượng hồng cầu giảm, tăng alkalin phosphatase trong máu, tăng creatin phosphokinase trong máu*
* Tác dụng không muốn sau khi đưa thuốc ra thị trường.
** Điều trị tiêu chảy không nhiễm trùng và các xét nghiệm chức năng gan bất thường trong các nghiên cứu pha 3 kết hợp thường xảy ra ở bệnh nhân điều trị đồng thời với colchicin.
Mô tả các tác dụng không mong muốn được lựa chọn
Hiếm có các phản ứng quá mẫn nghiêm trọng khi sử dụng febuxostat, bao gồm hội chứng Stevens - Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc và phản ứng quá mẫn/sốc, sau khi đưa thuốc ra thị trường. Hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử thượng bì nhiễm độc đặc trưng bởi ban da tiến triển liên quan đến các vết phồng hoặc tổn thương niêm mạc và kích ứng mắt. Các phản ứng quá mẫn do febuxostat có thể liên quan đến các triệu chứng sau: Các phản ứng ở da đặc trưng bởi phát ban dạng dát sần xâm nhập, ban tróc da tại chỗ hoặc toàn thân, tổn tương da, phù mặt, sốt, các bất thường về huyết học như giảm tiểu cầu và tăng bạch cầu ái toan và liên quan đến một hoặc nhiều cơ quan (gan và thận bao gồm viêm thận ống thấm).
Cơn gout kịch phát thưởng được thấy ngay sau khi bắt đầu điều trị và trong tháng đầu tiên. Sau đó, tần suất cơn gout kịch phát giảm phụ thuộc thời gian. Khuyến cáo dự phòng cơn gout kịch phát.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc SaVi Gemfibrozil 600 điều trị rối loạn mỡ máu (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/673_4762cfee30.jpg)
![Thuốc Dorotyl 250mg Domesco điều trị hỗ trợ các cơn đau co cứng cơ (2 vỉ x 25 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002578_dorotyl_250mg_domesco_2433_60bd_large_062e245685.jpg)
![Thuốc Aspirin Stella 81mg phòng ngừa nhồi máu cơ tim, đột quỵ (2 vỉ x 28 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030578_aspirin_81mg_stella_2x28_6853_6161_large_bbc8a541db.jpg)
![Thuốc Levetstad 500 Stella điều trị động kinh khởi phát cục bộ (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00016665_thuoc_levetstad_500mg_stada_dieu_tri_dong_kinh_cuc_bo_hop_30_vien_1852_63d7_large_e38e6692ae.jpg)
![Thuốc bột pha hỗn dịch uống Vigentin 500mg/62,5mg Pharbaco điều trị các chứng nhiễm khuẩn (12 gói x 2g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018901_vigentin_500mg625mg_pharbaco_12_goi_x_2g_6092_6103_large_6309df84d7.jpg)
![Siro Tiffy Thai Nakorn Patana điều trị nghẹt mũi, hạ sốt (30ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007362_tiffy_6310_63b3_large_c61d5e5a2e.jpg)
![Thuốc Mifexton 500 Mediplantex điều trị bệnh não cấp tính, mạn tính và điều trị Parkinson (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029438_mifexton_v_500mg_3x10_8775_60af_large_592d904ed8.jpg)
![Thuốc Savi Spirono-Plus 50mg/20mg điều trị tăng huyết áp vô căn (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027491_savi_spirono_plus_50mg20mg_2x10_2085_609d_large_db71ce18e5.jpg)
![Thuốc Cefaclor 375mg Mebiphar điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/1_2fac16da45.jpg)
Tin tức
![Bạn có biết răng đã lấy tủy tồn tại được bao lâu?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ban_co_biet_rang_da_lay_tuy_ton_tai_duoc_bao_lau_3_14fc1d31af.jpg)
![Tham khảo những cách tẩy sơn móng tay tại nhà an toàn, hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tham_khao_nhung_cach_tay_son_mong_tay_tai_nha_an_toan_hieu_qua_pyy_XZ_1677056447_460f18e26e.jpg)
![Lâm sàng là gì? Chi tiết về khám lâm sàng và cận lâm sàng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lam_sang_la_gi_chi_tiet_ve_kham_lam_sang_va_can_lam_sang_tioux_1675919758_6770b4f6e2.jpg)
![Sẹo nan hoa và tổn thương xơ cứng phức tạp tuyến vú](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/seo_nan_hoa_va_ton_thuong_xo_cung_phuc_tap_tuyen_vu_zdp_Ic_1661497457_74e09ea5aa.png)
![Tác dụng của chân gà hầm đậu đen là gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tac_dung_cua_chan_ga_ham_dau_den_la_gi_ban_co_biet_Cropped_93653b3287.jpg)
![Vitamin B6 loại nào tốt? Các sản phẩm bổ sung vitamin B6 hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/uong_vitamin_b6_gay_mat_ngu_khong_62cc5d8882.jpg)
![Nên phun tán bột hay thêu lông mày thì đẹp hơn?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nen_phun_tan_bot_hay_theu_long_may_thi_dep_hon_d9f476c626.png)
![Hiện tượng nước tiểu có bọt như xà phòng cảnh báo bệnh gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nuoc_tieu_co_bot_nhu_xa_phong_1_Cropped_0de64a25a6.jpg)
![Phụ nữ nên ăn gì để tăng nội tiết khi mang thai?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phu_nu_nen_an_gi_de_tang_noi_tiet_khi_mang_thai_792f96b802.jpg)
![Sinh mổ bao lâu thì mang thai lại sẽ tốt cho mẹ?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/sinh_mo_bao_lau_thi_mang_thai_lai_se_tot_cho_me_k_Ca_Tf_1584983800_39b4838583.jpg)
![Bỏ túi thông tin từ A-Z về triệt lông](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/triet_long_e200c16da2.jpg)
![Đậu bắp bao nhiêu calo? Cách ăn đậu bắp tốt cho sức khỏe](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_bap_bao_nhieu_calo_cach_an_dau_bap_tot_cho_suc_khoe_zk_N_Hd_1677920813_52a2158648.jpeg)