Poractant alfa
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Poractant alfa là một chất hoạt động bề mặt phổi được bán trên thị trường với tên Curosurf ở Hoa Kỳ và Canada. Nó được sử dụng để điều trị Hội chứng suy hô hấp (RDS) ở trẻ sinh non bị thiếu hụt chất hoạt động bề mặt phổi nội sinh. Poractant alfa là một chiết xuất của chất hoạt động bề mặt phổi porcine tự nhiên bao gồm 99% lipit phân cực (chủ yếu là phospholipids) và protein trọng lượng phân tử thấp 1% kỵ nước (protein liên kết bề mặt SP-B và SP-C). Hàm lượng phospholipid trong dịch chiết bao gồm chủ yếu là phosphatidylcholine và dipaImitoylphosphatidylcholine. Poractant alfa là hỗn dịch màu trắng kem của chiết xuất này trong dung dịch natri clorid 0,9%. Nó không chứa chất bảo quản.
Dược động học:
Chất hoạt động bề mặt phổi nội sinh làm giảm sức căng bề mặt tại giao diện không khí-lỏng của phế nang trong phổi, do đó ổn định chúng chống lại sự sụp đổ dưới áp lực xuyên phổi. Sự thiếu hụt chất hoạt động bề mặt phổi ở trẻ đẻ non cho phép sức căng bề mặt tăng lên đến mức mà các phần của xẹp phổi và hội chứng suy hô hấp (RDS) phát triển. Poractant alfa làm giảm sức căng bề mặt tối thiểu xuống dưới hoặc bằng 4 mN / m. Điều này bù đắp cho việc thiếu chất hoạt động bề mặt nội sinh và phục hồi hoạt động bề mặt đầy đủ cho phổi.
Dược lực học:
Poractant alfa cải thiện sự tuân thủ phổi, trao đổi khí ở phổi và khả năng sống sót ở thỏ non.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Peginterferon alfa-2b
Loại thuốc
Chống ung thư, điều biến phản ứng sinh học
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bút tiêm dưới da (296 mcg, 444 mcg, 888 mcg)
- Bột tiêm dưới da (120 mcg, 50 mcg)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apixaban
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối, thuốc ức chế yếu tố Xa trực tiếp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa 2,5 mg hoăc 5 mg apixaban
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Floxuridine
Loại thuốc
Thuốc đối kháng pyrimidine; chất chống chuyển hóa; chất chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dạng bột pha tiêm: bột đông khô Floxuridine 500 mg, trong lọ 5 mL.
* Thuốc đã ngưng lưu hành ở Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flavoxate hydrochloride (Favoxat hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt đường tiết niệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg; 200 mg
Sản phẩm liên quan








