Pleconaril
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pleconaril là một loại thuốc chống vi-rút đang được Schering-Plow phát triển để ngăn ngừa các cơn hen suyễn và các triệu chứng cảm lạnh thông thường ở các đối tượng hen suyễn tiếp xúc với nhiễm trùng đường hô hấp picornavirus. Mặc dù công thức được Schering-Plough sử dụng là thuốc xịt mũi, pleconaril có khả năng sinh học bằng đường uống và có hoạt tính chống vi-rút trong họ Picornaviridae, bao gồm Enterovirus và Rhinovirus.
Dược động học:
Pleconaril liên kết với túi kỵ nước trong protein virut 1, protein chính bao gồm capsid ("vỏ" bên ngoài) của picornavirus. Trong enterovirus, điều này ngăn chặn virus phơi nhiễm RNA của nó, và trong rhovirus, nó cũng ngăn chặn virus tự gắn vào tế bào chủ.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trimethoprim
Loại thuốc
Kháng khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg; 200 mg.
- Dung dịch uống: 50 mg/ml. Hỗn dịch uống 50 mg/ 5ml
- Thuốc tiêm: 20 mg/ml (dưới dạng lactat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crotamiton
Loại thuốc
Thuốc diệt ghẻ và trị ngứa, dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 10%, tuýp 15g, 20g, 30 g, 40 g, 60 g, 100 g.
Hỗn dịch dùng ngoài 10%, lọ 100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estrone (Estron)
Loại thuốc
Estrogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Estron
Hỗn dịch tiêm: 2 mg/ml, 5 mg/ml.
Estropipat
Dạng uống:
- Viên 0,75 mg, tương đương 0,625 mg estron natri sulfat.
- Viên 1,5 mg, tương đương 1,25 mg estron natri sulfat.
- Viên 3 mg, tương đương 2,5 mg estron natri sulfat.
Dạng kem bôi âm đạo: 1,5 mg/g, 1 mg/g (10 g, 20 g, 45 g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ceftizoxime (Ceftizoxime natri).
Loại thuốc
Cephalosporin thế hệ thứ ba.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 50 mL trộn sẵn iso thẩm thấu, vô trùng, không gây dị ứng có chứa 1 g hoặc 2 g ceftizoxime dưới dạng ceftizoxime natri.
Sản phẩm liên quan