Petrolatum
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Petrolatum
Loại thuốc
Thuốc làm mềm da tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ 100%
Dược động học:
Hấp thu
Không có báo cáo.
Phân bố
Không có báo cáo.
Chuyển hóa
Không có báo cáo.
Thải trừ
Không có báo cáo.
Dược lực học:
Petrolatum là hệ thống keo gồm các hydrocacbon bán rắn thu được từ dầu mỏ (dầu khoáng). Nó được sử dụng như thuốc mỡ, chất bảo vệ tại chỗ và chất bôi trơn. Petrolatum kháng nước và hoạt động như một rào cản chống lại điều kiện khắc nghiệt từ môi trường bên ngoài. Petrolatum bôi cho da giúp bảo vệ các vết cắt nhỏ, vết xước, vết bỏng hoặc chàm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium threonate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 675 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Manganese sulfate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột gói: 5g, 15g.
Dung dịch tiêm: 750mg/5ml/ống.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Exenatide
Loại thuốc
Thuốc hạ đường huyết (chất đồng vận GLP-1)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch tiêm phóng thích kéo dài exenatide 2 mg/ 0,85 mL
Dung dịch tiêm phóng thích tức thời exenatide 5 mcg/ 0,02 mL, 10 mcg/ 0,04 mL
Sản phẩm liên quan











