Peginterferon alfa-2a
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Peginterferon alfa-2a
Loại thuốc
Thuốc kích thích miễn dịch, interferon
Dạng thuốc và hàm lượng
- Mỗi ống tiêm đóng sẵn 0,5 ml dung dịch chứa 90, 135, 180 microgam peginterferon alfa-2a
- Mỗi ống tiêm đóng sẵn 1 ml dung dịch chứa 180 microgam peginterferon alfa-2a
Dược động học:
Hấp thu
Trong vòng 24 giờ, khoảng 80% nồng độ đỉnh trong huyết thanh đạt được. Sự hấp thu của peginterferon alfa-2a được duy trì với nồng độ đỉnh trong huyết thanh đạt được từ 72 đến 96 giờ sau khi dùng thuốc. Sinh khả dụng tuyệt đối của peginterferon alfa-2a là 84% và tương tự như sinh khả dụng của interferon alfa-2a.
Phân bố
Peginterferon alfa-2a được tìm thấy chủ yếu trong máu và dịch ngoại bào, thể tích phân bố ở trạng thái ổn định (Vd) từ 6 đến 14 lít ở người sau khi tiêm tĩnh mạch.
Chuyển hóa
Sự trao đổi chất của thuốc không được đặc trưng đầy đủ.
Thải trừ
Sau khi tiêm tĩnh mạch, thời gian bán thải cuối cùng của peginterferon alfa-2a ở người khỏe mạnh là khoảng 60 - 80 giờ so với giá trị 3 - 4 giờ đối với interferon tiêu chuẩn. Thời gian bán thải cuối cùng sau khi tiêm dưới da ở bệnh nhân dài hơn với giá trị trung bình là 160 giờ (84 - 353 giờ)
Dược lực học:
Sự liên kết của PEG (bis-monomethoxypolyetylen glycol) với interferon alfa-2a tạo thành interferon alfa-2a pegyl hóa. Peginterferon alfa-2a có các hoạt tính kháng vi rút và chống tăng sinh trong ống nghiệm là đặc trưng của interferon alfa-2a.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorpromazine (Clorpromazin)
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần phenothiazin điển hình (thế hệ thứ nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg.
Viên nang giải phóng chậm: 30 mg, 75 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg.
Dung dịch uống: 30 mg/ml, 40 mg/ml, 100 mg/ml
Sirô: 10 mg/5 ml, 25 mg/5 ml, 100 mg/5 ml.
Ống tiêm: 25 mg/ml.
Thuốc đạn: 25 mg, 100 mg.
Thuốc dùng dưới dạng Chlorpromazine Hydrochloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexchlorpheniramine maleate (dexchlorpheniramine)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml
- Viên nén: 2 mg, 6 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amoxicillin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Beta-lactam, Aminopenicilin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg, 500 mg Amoxicillin.
Viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg và 1 g Amoxicillin.
Bột để pha hỗn dịch uống: Gói 125 mg, 250 mg Amoxicillin để pha 5 ml hỗn dịch.
Bột pha tiêm: Lọ 500 mg và 1 g Amoxicillin.
Sản phẩm liên quan









