![Thuốc tiêm Pegasys 135mcg/05ml](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005801_pegasys_135_mcg05ml_4_cai_1779_9d45_large_41f3cab2be.jpg)
Thuốc tiêm Pegasys 135mcg/0,5ml Roche điều trị viêm gan siêu vi B và viêm gan siêu vi C
Danh mục
Thuốc trị bệnh gan
Quy cách
Thuốc tiêm - Hộp x 0.5ml
Thành phần
Peginterferon alfa-2a
Thương hiệu
Roche - F.Hoffmann-La Roche Ltd
Xuất xứ
Thụy Sĩ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-11568-10
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Pegasys 135 mcg/0,5 ml là một sản phẩm của Công ty F. Hoffmann-La Roche Ltd., thành phần chính là Peginterferon alfa-2a. Thuốc được dùng để điều trị viêm gan siêu vi B và viêm gan siêu vi C cho người lớn.
Pegasys 135 mcg/0,5 ml được bào chế dạng dung dịch tiêm và đóng gói theo quy cách: Hộp 1 syringe đóng sẵn 0,5 ml.
Cách dùng
Thuốc Pegasys được tiêm dưới da bụng hoặc đùi.
Liều dùng
Viêm gan B mạn tính
180 mcg x 1 lần/tuần cho cả HBeAg dương tính và âm tính, thời gian khuyến cáo 48 tuần.
Viêm gan C mạn tính
Dùng đơn trị hoặc phối hợp với Copegus (Ribavirin): thời gian điều trị phối hợp và liều hằng ngày Copegus được xác định tuỳ theo kiểu virus.
Các bệnh nhân nhiễm HCV kiểu gene 1 xét nghiệm có HCV RNA dương tính tại thời điểm 4 tuần cần dùng phác đồ điều trị 48 tuần bất kể số lượng virus trước điều trị.
Phác đồ 24 tuần có thể cân nhắc ở ác bệnh nhân kiểu gene 1 có lượng virus thấp (low viral load - LVL) trước khi bắt đầu điều trị. Tuy nhiên phác đồ 24 tuần có thể kèm theo nguy cơ tái phát cao hơn so với điều trị 48 tuần: Khả năng dung nạp phác đồ điều trị phối hợp và các yếu tố tiên lượng như mức độ xơ gan cần cân nhắc khi quyết định thời gian điều trị.
Phác đồ điều trị 16 tuần có thể cân nhắc ở một số bệnh nhân kiểu gen 2 và 3 xét nghiệm HCV RNA âm tính ở tuần thứ 4: khả năng dung nạp với phác đồ điều trị phối hợp và các yếu tố tiên lượng mức độ xơ gan cần được cân nhắc khi xem xét việc thay đổi điều trị so với phác đồ chuẩn.
Cần cân nhắc việc rút ngắn thời gian điều trị ở bệnh nhân: Nhiễm virus kiểu gene 1 có số lượng virus cao trước điều trị (high viral load - HVL) khi HCV RNA âm tính tuần 4 và duy trì tình trạng đó tới tuần thứ 24 cũng như bệnh nhân kiểu gene 2 hoặc 3 có số lượng virus cao xét nghiệm HCV RNA âm tính ở tuần 4 do các dữ liệu hạn chế cho thấy có tác động xấu tới khả năng đáp ứng virus bền vững.
Các tài liệu hiện có về bệnh nhân nhiễm virus kiểu gene 5 hoặc 6 còn hạn chế; cần sử dụng phác đồ phối hợp với ribavirin 1.000/1.200 mg trong 48 tuần.
Bảng 1. Liều khuyến cáo cho phác đồ phối hợp với thuốc điều trị cho bệnh nhân HCV.
Genotype |
Liều Pegasys |
Liều Ribavirin |
Thời gian điều trị |
Kiểu gene 1 LVL đạt RVR* |
180 mcg |
< 75 kg = 1000 mg ≥ 75 kg = 1200 mg |
24 hoặc 48 tuần |
Kiểu gene 1 LVL đạt RVR* |
180 mcg |
< 75 kg = 1000 mg ≥ 75 kg = 1200 mg |
48 tuần |
Kiểu gene 4 đạt RVR* |
180 mcg |
< 75 kg = 1000 mg ≥ 75 kg = 1200 mg |
24 hoặc 48 tuần |
Kiểu gene 1 hoặc 4 không đạt RVR* |
180 mcg |
< 75 kg = 1000 mg ≥ 75 kg = 1200 mg |
48 tuần |
Kiểu gene 2 hoặc 3 LVL đạt RVR* |
180 mcg |
800 mg |
16 hoặc 24 tuần |
Kiểu gene 2 hoặc 3 HVL đạt RVR* |
180 mcg |
800 mg |
24 tuần |
Kiểu gene 2 hoặc 3 không đạt RVR* |
180 mcg |
800 mg |
24 tuần |
RVR = rapid viral response đáp ứng virus nhanh (không phát hiện thấy HCV RNA) tại tuần thứ 4 và HCV RNA âm tính vào tuần 24.
* RVR = rapid viral response đáp ứng virus nhanh (HCV RNA âm tính) ở tuần thứ 4. LVL ≤ 800.000 IU/ml; HVL ≥ 800.000 IU/ml.
Viêm gan C mạn tính đã thất bại trước đó
Người < 75 kg: 180 mcg Pegasys mỗi tuần/lần và 1000 mg Copegus.
Người ≥ 75 kg: 180 mcg Pegasys mỗi tuần/lần và 1200 mg Copegus.
Thời gian điều trị: 72 tuần ở bệnh nhân kiểu gene 1 hoặc 4 và 48 tuần đối với kiểu gene 2 hoặc 3.
Đồng nhiễm HIV/HCV
Dùng đơn trị liệu Pegasys hoặc phối hợp với 800 mg Copegus/ngày, 180 mcg x 1 lần/tuần tiêm dưới da trong 48 tuần, không tuỳ thuộc vào kiểu gene.
Điều chỉnh liều cho Pegasys
Khi có phản ứng ngoại ý từ trung bình đến nặng, giảm liều xuống 135 mcg, có thể giảm xuống 90 mcg hoặc 45 mcg. Cân nhắc tăng liều nếu phản ứng phụ giảm.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Đã có báo cáo về tình trạng quá liều Pegasys khi tiêm ít nhất 2 mũi vào hai ngày liên tiếp (thay vì cách một tuần) hoặc tiêm thuốc hàng ngày trong một tuần (ví dụ: 1260 mcg/tuần).
Không ai trong số những bệnh nhân này bị các biến cố bất thường, nghiêm trọng hoặc làm hạn chế việc điều trị.
Liều hàng tuần lên tới 540 mcg và 630 mcg đã được dùng trong các thử nghiệm lâm sàng carcinoma tế bào thận và bệnh bạch cầu tủy bào mạn tính, theo thứ tự tương ứng.
Các độc tính gây giới hạn liều bao gồm mệt mỏi, men gan tăng, giảm bạch cầu trung tính và giảm tiểu cầu luôn thường gặp khi điều trị bằng interferon.
Không có trường hợp quá liều nào của ribavirin được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Pegasys, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR > 1/100
- Dinh dưỡng và chuyển hoá: Chán ăn, giảm cân.
- Tâm thần: Mất ngủ, trầm cảm, mất tập trung, lo lắng.
- Thần kinh: Đau đầu, choáng váng.
- Hô hấp, trung thất và ngực: Khó thở, ho.
- Tiêu hoá: Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng.
- Da và mô dưới da: Rụng tóc, ngứa, viêm da, khô da.
- Xương và mô liên kết: Đau cơ, đau khớp.
- Toàn thân và tại nơi tiêm: Mệt mỏi, sốt, run, phản ứng chỗ tiêm, đau.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Nhiễm trùng và ký sinh trùng: Herpes simplex, nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm phế quản, nhiễm nấm Candida ở miệng.
- Máu và hạch bạch huyết: Bệnh hạch bạch huyết, thiếu máu, giảm tiểu cầu.
- Nội tiết: Thiểu năng tuyến giáp, cường giáp.
- Tâm thần kinh: Giảm trí nhớ, rối loạn vị giác, dị cảm, giảm cảm giác, run, mệt mỏi, rối loạn cảm xúc, thay đổi tính tình, căng thẳng, hung hãn, giảm tình dục, đau nửa đầu, ngủ gà, tăng cảm giác, gặp ác mộng, ngất.
- Mắt: Nhìn mờ, khô mắt, nhiễm trùng mắt, đau mắt.
- Tai: Chóng mặt, đau tai.
- Tim mạch: Đánh trống ngực, phù ngoại biên, nhịp tim nhanh.
- Mạch máu: Chứng đỏ bừng mặt.
- Trung thất, ngực và hô hấp: Đau họng, viêm mũi, viêm mũi họng, sung huyết xoang, khó thở khi gắng sức, chảy máu cam.
- Tiêu hóa: Nôn, khó tiêu, đầy hơi, khô miệng, loét miệng, chảy máu lợi, viêm miệng, nuốt khó, viêm lưỡi.
- Da và tổ chức dưới da: Rối loạn da, ban, eczema, vẩy nến, mày đay, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, tăng tiết mồ hôi, ra mồ hôi đêm.
- Xương - tổ chức liên kết: Đau xương, đau lưng, đau cổ, chuột rút, yếu cơ, đau cơ xương, viêm khớp.
- Vú và hệ thống sinh sản: Bất lực
- Toàn thân và tình trạng nơi tiêm: Triệu chứng giả cúm, mệt mỏi, ngủ lịm, bốc hỏa, đau ngực, khát.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Thyperopa Forte Hà Tây điều trị tăng huyết áp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/652_e92a18807c.jpg)
![Kem bôi ngoài da Hirudoid Forte Medinova điều trị viêm giãn tĩnh mạch (14g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003757_hirudoid_14g_1708_60af_large_99cb83af1d.jpg)
![Viên nhuận tràng Ovalax 5mg Traphaco điều trị táo bón, làm sạch ruột (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005667_ovalax_8080_62a7_large_fb5c85fb12.jpg)
![Thuốc D-Cotatyl 500 TV.Pharm điều trị hỗ trợ đau do co thắt cơ (2 vỉ x 12 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027599_d_cotatyl_500_tvpharm_2x12_5649_60a6_large_8a704e2eaa.jpg)
![Viên nang cứng Mecosol 40mg Mediplantex điều trị bệnh trào ngược - dạ dày, thực quản (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_7260_5e76d6e6c8.jpg)
![Thuốc Hightamine Hankook bổ sung dinh dưỡng, duy trì thể lực (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020424_hightamine_10x10_7625_60b8_large_ba0eb24c58.jpg)
![Bột pha uống Viartril-S 1500mg Rottapharm giảm triệu chứng thoái hóa khớp nhẹ và trung bình (30 gói)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007853_viartril_s_1223_62a7_large_0020b65a27.jpg)
![Thuốc Cefadroxil 500mg Domesco điều trị nhiễm khuẩn (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_5930_04ac184991.jpg)
![Viên nén Oleanzrapitab 5 Sun Pharma điều trị bệnh tâm thần phân liệt (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_6045_bae9826eb7.jpg)
Tin tức
![Cây bồ công anh chữa bệnh gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cay_bo_cong_anh_chua_benh_gi_Tj_DWS_1658891666_aa66473e08.jpg)
![Gãy xương cẳng tay: Cách sơ cứu nhanh chóng cho bệnh nhân](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/dau_cang_tay_Cropped_957bd746e9.jpg)
![Cây hoàng liên có những tác dụng gì? Một số bài thuốc từ cây hoàng liên](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Cay_hoang_lien_co_nhung_tac_dung_gi_mot_so_bai_thuoc_tu_cay_hoang_lien_f615db4df1.jpg)
![Tại sao bạn nên ăn táo mỗi ngày? Khám phá 6 lý do bất ngờ!](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tai_sao_ban_nen_an_tao_moi_ngay_kham_pha_6_ly_do_bat_ngo_7658059015.jpg)
![Cảnh báo những biến chứng đặt túi ngực không thể chủ quan](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/canh_bao_nhung_bien_chung_dat_tui_nguc_khong_the_chu_quan_9e2c685542.jpg)
![Những điều đáng ngạc nhiên có thể giúp ích trong và sau điều trị ung thư](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_dieu_dang_ngac_nhien_co_the_giup_ich_trong_va_sau_dieu_tri_ung_thu_o_C_Itp_1653902539_fa0e89c35c.jpg)
![Điểm danh 8 cây thuốc Nam giải độc gan hiệu quả nhất](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/diem_danh_8_cay_thuoc_nam_giai_doc_gan_hieu_qua_nhat_2_3700120e3a.jpg)
![Đau bụng kinh phải làm sao để giảm nhanh triệu chứng?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_bung_kinh_phai_lam_sao_de_giam_nhanh_trieu_chung_Ut_Eq_X_1541409204_374bffaada.jpg)
![Độ nguy hiểm của thuỷ đậu bội nhiễm và cách phòng tránh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/do_nguy_hiem_cua_thuy_dau_boi_nhiem_va_cach_phong_tranh_0_be7c403d9c.jpg)
![Cách chữa ngộ độc thực phẩm tại nhà bạn có thể tham khảo](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_chua_ngo_doc_thuc_pham1_df89ad2443.jpg)
![Có nên vệ sinh tai cho trẻ bằng nước muối sinh lý không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/co_nen_ve_sinh_tai_cho_tre_bang_nuoc_muoi_sinh_ly_khong_1_2a39309fcd.jpg)
![Các mẹ bầu đã biết cách bổ sung DHA, kẽm, vitamin D3 và lutein chính xác chưa?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dha_kem_vitamin_d3_va_lutein_duong_chat_khong_the_thieu_cho_phu_nu_mang_thai_va_cho_con_bu_2_Cropped_54475e6560.jpg)