Paclitaxel docosahexaenoic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một sự kết hợp của DHA (một loại axit béo tự nhiên) và paclitaxel (một loại thuốc chống ung thư) đang được nghiên cứu trong điều trị ung thư. Nó là một loại chất ức chế phân bào.
Dược động học:
Một prodrug bao gồm axit béo omega-3 docosahexaenoic (DHA) tự nhiên liên kết cộng hóa trị với tác nhân chống vi khuẩn paclitaxel. Do các tế bào khối u chiếm DHA, nên DHA-paclitaxel được đưa trực tiếp vào mô khối u, nơi mà các tế bào paclitaxel liên kết với tubulin và ức chế sự phân tách của các vi ống, do đó dẫn đến ức chế sự phân chia tế bào. Paclitaxel cũng gây ra apoptosis bằng cách liên kết và ngăn chặn chức năng của chất ức chế apoptosis protein Bcl-2 (Bệnh bạch cầu B-cell 2). DHA-paclitaxel thể hiện cấu hình dược động học và độc tính được cải thiện khi so sánh với paclitaxel thông thường và đã chứng minh hoạt động chống ung thư trong mô hình ung thư của động vật.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxprenolol.
Loại thuốc
Nhóm thuốc chẹn beta, không chọn lọc. Mã ATC: C07AA
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 20 mg, 40 mg.
Viên nén phóng thích chậm 160 mg.
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Gentamicin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 5 mg/ml; 10 mg/ml; 40 mg/ml.
Dung dịch tiêm truyền 1 mg/ml (80ml); 3 mg/ml (80ml, 120ml); 0,4 mg/ml (40 mg); 0,6 mg/ml (60 mg); 0,8 mg/ml (40 mg, 80 mg).
Thuốc bôi 1mg/g; 3mg/g.
Thuốc nhỏ mắt 3mg/ml; 5mg/ml.

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibuprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg, 600 mg, 800 mg.
- Viên nang: 200 mg.
- Viên nén sủi bọt: 200 mg.
- Thuốc cốm: 200 mg.
- Kem dùng ngoài: 5% (dùng tại chỗ).
- Đạn đặt trực tràng: 500 mg.
- Nhũ tương: 20 mg/ml.
- Viên nén phối hợp: 200 mg ibuprofen và 350 mg paracetamol, 200 mg ibuprofen với 7,5 mg hydrocodon, 200 mg ibuprofen với 30 mg pseudoephedrin hydroclorid.
- Viên bao phim phối hợp: 200 mg ibuprofen với 30 mg pseudoephedrin hydroclorid.
- Hỗn dịch: 100 mg ibuprofen với 15 mg/5 ml pseudoephedrin hydroclorid, 2000 mg/100 ml, 50 mg/1,25 ml.
- Thuốc tiêm tĩnh mạch: 100 mg/ml, 10 mg/ml.
- Thuốc truyền tĩnh mạch: 400 mg/100 ml.
Sản phẩm liên quan







