Oxymorphone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxymorphone
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện, opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên: 10 mg; 5 mg.
Viên nang giải phóng kéo dài: 10 mg; 15 mg; 20 mg; 30 mg; 40 mg; 5 mg; 7,5 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng tuyệt đối qua đường uống của Oxymorphone là khoảng 10%.
Phân bố
Chưa có nghiên cứu rõ ràng về sự phân bố của Oxymorphone trong các mô khác nhau. Oxymorphone không liên kết nhiều với protein huyết tương; khoảng từ 10% đến 12%.
Chuyển hóa
Oxymorphone được chuyển hóa nhiều qua gan, trải qua quá trình khử hoặc liên hợp với axit glucuronic để tạo thành chất chuyển hóa cả hoạt động và không hoạt động. Hai chất chuyển hóa chính của Oxymorphone là Oxymorphone-3-glucuronide và 6-OH-Oxymorphone.
Thải trừ
Khoảng <1% liều dùng được bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu. Trung bình, 33% đến 38% liều dùng được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng Oxymorphone-3-glucuronid và ít hơn 1% được bài tiết dưới dạng 6-OH-Oxymorphone ở người có chức năng gan và thận bình thường.
Dược lực học:
Oxymorphone là một chất chủ vận opioid đầy đủ và tương đối chọn lọc đối với thụ thể mu-opioid, mặc dù nó có thể liên kết với các thụ thể opioid khác ở liều cao hơn. Tác dụng điều trị chính của Oxymorphone là giảm đau. Không liều giảm đau trần với Oxymorphone.
Cơ chế chính xác của hoạt động giảm đau vẫn chưa được biết rõ. Tuy nhiên, các thụ thể opioid thần kinh trung ương cụ thể đối với các hợp chất nội sinh có hoạt tính giống opioid đã được xác định trên não và tủy sống và có vai trò trong tác dụng giảm đau.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cysteamine.
Loại thuốc
Nhóm thuốc dành cho tai mũi họng; nhóm thuốc khác:
- Thuốc kháng cystine.
- Thuốc làm giảm nồng độ cystine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cysteamine hydrochloride: 0.44%, 0.37% (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích kéo dài cysteamine bitartrate: 25 mg, 75 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích tức thì cysteamine bitartrate: 50mg, 150 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên bao tan trong ruột: 75 mg, 300 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoprofen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (dẫn xuất propionic).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang fenoprofen 200mg; 500mg.
- Viên nén bao phim fenoprofen 600 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Conjugated estrogens (Estrogen liên hợp).
Loại thuốc
Estrogen, hormone sinh dục nữ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên 0,625 mg, 1,25 mg.
- Bột tiêm 25 mg/lọ cùng với dung môi 5 ml.
- Estrogen liên hợp USP (Biệt dược Premarin): Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 0,9 mg, 1,25 mg. Thuốc tiêm 25 mg.
- Estrogen liên hợp A, tổng hợp (Biệt dược Ceneston): Viên bọc 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg.
- Estrogen liên hợp B, tổng hợp: Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 1,25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadolinium (gadoteric acid, gadodiamide)
Loại thuốc
Chất tương phản từ có chứa gadolinium
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm gadoteric acid 0,0025 mmol/ml; 0,5 mmol/ml
- Dung dịch tiêm gadodiamide 0,5 mmol/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flavoxate hydrochloride (Favoxat hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt đường tiết niệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg; 200 mg
Sản phẩm liên quan









