Nortriptyline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nortriptyline
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng (TCA)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 10 mg; 25 mg; 50 mg; 75 mg
Viên nén 10 mg; 25 mg; 50 mg
Hỗn dịch uống 10 mg/ 5 ml; 25 mg/ 5 ml
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 7–8,5 giờ sau khi uống.
Phân bố
Nortriptyline phân bố rộng khắp cơ thể và phần lớn gắn kết với protetin huyết tương và mô.
Chuyển hóa
Nortriptyline được chuyển hóa ở gan.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua thận dưới dạng chất chuyển hóa không có hoạt tính.
Thời gian bán thải trong huyết tương từ 16 đến hơn 90 giờ.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động trong điều trị trầm cảm chưa được biết nhưng có thể liên quan đến việc ức chế tái hấp thu norepinephrine hoặc serotonin.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trimipramine (Trimipramin)
Loại thuốc
Chất chống trầm cảm ba vòng dẫn xuất dibenzazepine – TCAs.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 25 mg, 50 mg, 75 mg và 100 mg.
Viên nén: 10 mg, 12,5 mg, 25 mg, 50 mg và 100mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Emtricitabine (Emcitritabin).
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, chất ức chế men sao chép ngược nucleoside của HIV (NRTI).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang cứng 200 mg
- Viên nén phối hợp 100 mg, 200 mg
- Dung dịch uống 10 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bentoquatam
Loại thuốc
Tác nhân bôi tại chỗ khác
Bảo vệ da, đóng vai trò như là một lá chắn vật lý chống lại sự tiếp xúc của da với nhựa độc của cây thường xuân, cây sồi, cây sơn. Là thuốc không kê đơn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi tại chỗ dạng lỏng, hàm lượng Bentoquatam 5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorambucil (Chlorambucil)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm alkyl hóa, dẫn chất mù tạc nitrogen (nitrogen mustard)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén hoặc viên bao đường: 2mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Busulfan
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, loại alkyl hoá, nhóm alkyl sulfonat.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén hoặc viên bao: 2mg.
- Dung dịch tiêm truyền: 6mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Anidulafungin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm truyền lọ 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bendroflumethiazide (Bendroflumethiazid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thiazide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bendroflumethiazide 2,5 mg, 5 mg
Sản phẩm liên quan









