Mometasone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mometasone furoate
Loại thuốc
Corticosteroid (xịt qua miệng, xịt vào mũi, dùng tại chỗ).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dùng tại chỗ: Kem 0,1%; thuốc xức 0,1%; thuốc mỡ 0,1% mometasone furoate.
- Thuốc xịt qua miệng: Bột chỉ để xịt qua miệng 110 microgam (cung cấp 100 microgam mỗi lần xịt); 220 microgram (cung cấp 200 microgam mometasone furoate mỗi lần xịt)
- Thuốc xịt vào mũi: Dịch treo xịt vào mũi 0,05% (tương đương 50 microgam mometasone furoate monohydrate mỗi lần xịt).
Dược động học:
Hấp thu
Khi xịt vào mũi, không phát hiện thấy thuốc trong huyết tương.
Thuốc mỡ hoặc kem bôi: Hấp thu toàn thân của Mometasone furoate là 0,7%; hấp thu tăng lên khi dùng băng kín.
Dạng xịt qua miệng: Hấp thu toàn thân < 1%.
Phân bố
Mometasone furoate gắn với protein 98 - 99%. Nửa đời thải trừ khi xịt qua miệng là 5 giờ.
Chuyển hóa
Mometasone furoate được chuyển hóa ở gan qua CYP3A4 và tạo thành chất chuyển hóa.
Thải trừ
Mometasone furoate và chất chuyển hóa được thải trừ trong phân, mật và nước tiểu.
Dược lực học:
Mometasone furoate là một glucocorticoid tổng hợp có hoạt tính chống viêm.
Các corticosteroid có tác dụng ức chế nhiều loại tế bào và các chất trung gian có liên quan tới viêm và hen. Các bạch cầu và đại thực bào giúp cho sự khởi đầu các đáp ứng qua trung gian các chất nêu trên.
Mometasone furoate ức chế sự bám của bạch cầu vào thành mạch bị tổn thương, sau đó ngăn cản các tế bào viêm không di chuyển đến vùng bị tổn thương, làm co mạch và giảm tính thấm của mạch máu, dẫn đến các tế bào viêm không đến được vị trí tổn thương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolazoline hydrochloride (tolazolin hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch ngoại vi, đối kháng thụ thể α-adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 25 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenoxymethylpenicillin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm beta lactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 125 mg, 250 mg, 500 mg có chứa penicilin V kali (tức phenoxymethylpenicilin kali) tương đương với 200 000, 400 000, 800 000 đơn vị penicilin V. Có loại viên nén chứa 1 000 000 đơn vị.
Bột 125 mg, 250 mg để pha thành dung dịch uống có chứa penicilin V kali tương đương với 200 000 đơn vị hoặc 400 000 đơn vị/5 ml.
Phenoxymethylpenicilin 250 mg tương đương với 400 000 đơn vị Penicilin
Dung dịch uống không đường: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pergolide
Loại thuốc
Chống ung thư não do dopaminergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,05 mg, 0,25 mg, 1 mg.
Sản phẩm liên quan











