Minoxidil


Phân loại:

Dược chất

Mô tả:

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Minoxidil

Loại thuốc

Nhóm thuốc có tác dụng giãn mạch

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg.

Dạng dung dịch: 20 mg/ml, 50 mg/ml.

Bình xịt bọt xốp: 50 mg/g.

Dược động học:

Hấp thu

Sau khi uống, ít nhất 90% minoxidil được hấp thu qua đường tiêu hóa. Minoxidil được phát hiện trong vòng 30 phút trong huyết tương. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau 60 phút. 

Phân bố

Minoxidil không liên kết với protein huyết tương và không qua hàng rào máu não.

Chuyển hóa

Ít nhất 90% minoxidil dùng được chuyển hóa ở gan.

Thải trừ

Độ thanh thải của minoxidil ở thận tương ứng với mức lọc cầu thận.

Dược lực học:

Minoxidil làm giảm huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương bằng cách làm giảm sức cản mạch ngoại biên thông qua cơ chế giãn mạch. Minoxidil tác động lên trở kháng của cơ trơn thành mạch. Chất chuyển hóa có hoạt tính của minoxidil kích hoạt kênh Kali phụ thuộc ATP gây tăng ion K + đi ra ngoại bào, gây ra tình trạng quá phân cực trong tế bào và làm giãn cơ trơn.



Chat with Zalo