Thuốc Piroxicam 20mg Pharimexco điều trị và giảm đau viêm khớp dạng thấp (10 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc giảm đau kháng viêm
Quy cách
Viên nang cứng - Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Piroxicam
Thương hiệu
Dược Cửu Long QK9 - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CỬU LONG (PHARIMEXCO)
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-16234-12
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Piroxicam 20mg Cửu Long của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long (Pharimexco), thành phần chính Piroxicam. Dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau: Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao, thống kinh và đau sau phẫu thuật. Bệnh gút cấp.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn: Uống 1 viên/lần, ngày 1 lần.
Điều trị bệnh gút cấp: 2 viên/ngày, trong 5 – 7 ngày.
Trẻ em: Thuốc không nên dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Ðiều trị triệu chứng và hỗ trợ. Rửa dạ dày , uống than hoạt có thể làm giảm hấp thu và tái hấp thu piroxicam có hiệu quả, và như vậy sẽ làm giảm thuốc còn lại.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Piroxicam 20mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Trên 15% số người dùng piroxicam có một vài phản ứng không mong muốn, phần lớn thuộc đường tiêu hóa nhưng nhiều phản ứng không cản trở tới liệu trình điều trị. Khoảng 5% phải ngừng điều trị.
-
Thường gặp: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị, buồn nôn, táo bón, đau bụng, ỉa chảy, khó tiêu. Giảm huyết cầu tố và hematocrit, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin. Ngứa, phát ban. Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ. Tăng ure và creatinin huyết. Nhức đầu, khó chịu. Ù tai. Phù.
-
Ít gặp: Chức năng gan bất thường, vàng da; viêm gan; chảy máu đường tiêu hóa, thủng và loét; khô miệng. Giảm tiểu cầu, chấm xuất huyết, bầm tím, suy tủy. Ra mồ hôi, ban đỏ, hội chứng Stevens - Johnson. Trầm cảm, mất ngủ, bồn chồn, kích thích. Ðái ra máu, protein - niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư. Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm. Sưng mắt, nhìn mờ, mắt bị kích thích. Tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng lên.
-
Hiếm gặp: Viêm tụy. Tiêu móng, rụng tóc. Bồn chồn, ngồi không yên, ảo giác, thay đổi tính khí, lú lẫn dị cảm. Ðái khó. Yếu mệt. Mất tạm thời thính lực. Thiếu máu tan máu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.