Meprobamate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meprobamate
Loại thuốc
Thuốc an thần, chống lo âu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 400 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Meprobamate được hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa; nồng độ đỉnh trong huyết tương xảy ra từ một đến ba giờ sau khi uống. Thời gian khởi phát tác dụng an thần là <1 giờ sau khi uống.
Phân bố
Phân bố khắp cơ thể. Được phân phối vào sữa ở phụ nữ đang cho con bú, ở nồng độ gấp 2 đến 4 lần trong huyết tương của mẹ.
Đi qua nhau thai và có trong máu dây rốn bằng hoặc gần nồng độ huyết tương của mẹ. Liên kết với protein huyết tương khoảng 20%.
Chuyển hóa
Chuyển hóa nhanh ở gan thành các chất chuyển hóa không có hoạt tính.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu (10–12%) dưới dạng thuốc không thay đổi trong vòng 24 giờ; phần còn lại được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa. Thời gian bán thải 10–11 giờ (có thể dao động từ 6–16 giờ).
Dược lực học:
Meprobamate là một dẫn xuất carbamate đã được chứng minh trong các nghiên cứu trên động vật là có tác dụng tại nhiều vị trí trong hệ thần kinh trung ương bao gồm đồi thị và hệ limbic. Thuốc liên kết với các thụ thể GABA A, dẫn đến tác dụng ức chế các tế bào thần kinh truyền tín hiệu trong sự hình thành lưới và tủy sống.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atorvastatin
Loại thuốc
Chất điều chỉnh lipid, chất ức chế HMG-CoA-reductase, mã ATC: C10AA05
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 10mg, 20mg, 30mg, 40mg, 60mg, 80mg.
- Viên nén: 20mg, 40mg, 80mg.
- Viên nhai: 10mg, 20mg.
Piclamilast (RP-73,401), là một chất ức chế PDE4 chọn lọc. Nó có thể so sánh với các chất ức chế PDE4 khác về tác dụng chống viêm. Nó đã được nghiên cứu cho các ứng dụng của nó để điều trị các tình trạng như bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, loạn sản phế quản phổi và hen suyễn. Nó là một hợp chất thế hệ thứ hai thể hiện các chức năng cấu trúc của các chất ức chế PDE4 cilomilast và roflumilast. Cấu trúc cho piclamilast lần đầu tiên được làm sáng tỏ trong một ứng dụng bằng sáng chế châu Âu năm 1995.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metformin.
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường (uống), dẫn chất biguanid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chứa 500 mg hoặc 850 mg hoặc 1000 mg metformin hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abacavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc nước uống: 20mg/ml.
- Viên nén: 300mg.
Sản phẩm liên quan









