Magnesium gluconate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium Gluconate
Loại thuốc
Nhóm thuốc: Khoáng chất và điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250mg, 500mg.
Magnesium Gluconate chứa 5% magnesi nguyên tố.
Dược động học:
Hấp thu
Khoảng 15 – 30% thuốc hấp thu qua đường uống, khoảng 1/3 lượng magnesi hấp thu tại ruột non.
Thức ăn, đặc biệt là chế độ ăn nhiều chất béo có thể làm giảm hấp thu thuốc. Thực phẩm nấu quá chín cũng có thể làm giảm lượng magnesi.
Phân bố
Khoảng 60% trong xương, trong đó 30% có thể trao đổi và có chức năng như một bể chứa để ổn định nồng độ trong huyết thanh. Khoảng 20% được tìm thấy trong cơ xương, 19% trong các mô mềm khác và ít hơn 1% trong dịch ngoại bào. Tổng lượng magnesi huyết thanh khoảng 0,70 - 1,10 mmol / L, trong đó 20% liên kết với protein, 65% được ion hóa và phần còn lại được kết hợp với các anion khác như phosphate và citrate
Gắn kết với protein: Khoảng 25 - 30%, trong đó 60 – 70% gắn kết với albumin.
Thải trừ
Thải trừ qua nước tiểu (phần hấp thu) và phân (phần không hấp thu).
Các thuốc lợi tiểu có khả năng làm tăng bài tiết magnesi.
Dược lực học:
Magnesi quan trọng như một đồng yếu tố (cofactor) trong nhiều phản ứng enzym trong cơ thể liên quan đến tổng hợp protein và chuyển hóa carbohydrate (ít nhất 300 phản ứng enzym cần magnesi).
Các hoạt động trên lipoprotein lipase quan trọng trong việc giảm cholesterol huyết thanh và Natri hay Kali - ATPase trong việc thúc đẩy sự phân cực (ví dụ như hoạt động thần kinh cơ).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Degludec
Loại thuốc
Hormon làm hạ đường huyết, hormone điều trị bệnh tiểu đường, insulin tác dụng chậm, kéo dài
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 100 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 300 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
Dung dịch 200 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 600 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 200 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 7,32 mg insulin degludec).
Dung dịch 100 IU/ml trong bút tiêm cartridge.
Một cartridge chứa 300 đơn vị insulin degludec trong dung dịch 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
1 : Được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trong tế bào Saccharomyces cerevisiae.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isradipine (Isradipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci/chống tăng huyết áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 2,5 mg và 5 mg.
Viên nén: 2,5 mg.
Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluorouracil
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, loại chống chuyển hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm: 250 mg/10 ml; lọ tiêm: 500 mg/10 ml, lọ tiêm lượng lớn nhiều liều: 2,5 g/100 ml
Viên nang: 250 mg
Kem dùng ngoài: 1%, 5%
Dung dịch dùng ngoài: 1%, 2%, 5%
Sản phẩm liên quan









