Ipilimumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ipilimumab
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng thể đơn dòng
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền 5 mg/ml
Dược động học:
Hấp thu
C max là 65,8µg / mL ở trẻ 2-6 tuổi, 70,1µg / mL ở trẻ 6 đến dưới 12 tuổi và 73,3µg / mL ở bệnh nhân từ 12 tuổi trở lên.
Phân bố
Thể tích phân bố ở trạng thái ổn định của ipilimumab là 7,21L.
Chuyển hóa
Quá trình chuyển hóa của ipilimumab không liên quan đến hệ thống enzym cytochrom P450. Bởi vì ipilimumab là một protein, nó được cho là sẽ bị phân hủy thành các peptit nhỏ và axit amin bởi các enzym phân giải protein.
Thải trừ
Ipilimumab có thời gian bán hủy là 14,7 ngày. Ipilimumab có độ thanh thải 15,3 mL / giờ. Độ thanh thải toàn thân tăng tỷ lệ thuận với trọng lượng cơ thể.
Dược lực học:
Ipilimumab là IgG1 của người liên kết với CTLA-4, ngăn chặn 1 con đường tín hiệu ức chế tế bào T. Nó có một thời gian tác dụng dài vì nó được đưa ra sau mỗi 3 đến 4 tuần. Bệnh nhân nên được tư vấn về nguy cơ tác dụng phụ qua trung gian miễn dịch, các phản ứng liên quan đến tiêm truyền, và nhiễm độc phôi thai.
Kháng nguyên tế bào lympho T gây độc tế bào-4 (CTLA-4) là chất điều hòa chính của hoạt động tế bào T. Ipilimumab là một chất ức chế điểm kiểm soát miễn dịch CTLA-4 chặn các tín hiệu ức chế tế bào T gây ra bởi con đường CTLA-4, làm tăng số lượng tế bào T-effector phản ứng huy động để gắn kết cuộc tấn công miễn dịch tế bào T trực tiếp chống lại các tế bào khối u.
Phong tỏa CTLA-4 cũng có thể làm giảm chức năng tế bào điều hòa T, có thể góp phần vào phản ứng miễn dịch chống khối u. Ipilimumab có thể làm cạn kiệt một cách có chọn lọc các tế bào điều hòa T tại vị trí khối u, dẫn đến sự gia tăng tỷ lệ tế bào điều hòa T / tế bào điều hòa T trong nội tạng, dẫn đến chết tế bào khối u.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium (Kali)
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Potassium Chloride (Kali Clorid).
Thuốc uống: Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol và 10 mmol kali clorid; dung dịch 10, 15, 20, 30, 40 và 45 mmol/15 ml; thuốc bột để pha dung dịch 15, 20 và 25 mmol/gói (mùi hoa quả); thuốc bột để chế hỗn dịch 20 mmol; viên nén tác dụng kéo dài 6; 7; 8 và 10 mmol.
Thuốc tiêm: Kali clorid đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50 ml).
Chú ý: 1 mmol tương đương 75 mg kali clorid.
- Potassium citrate (kali xitrat): Viên uống, dạng phóng thích kéo dài (10 mEq; 15 mEq; 5 mEq).
- Potassium acetate (kali axetat): Dạng tiêm 40 mEq/20ml (2 mEq/ml).
- Potassium phosphates (kali phosphat): Dạng tiêm 66 mEq K+/15 ml (4,4 mEq/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gatifloxacin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nhỏ mắt: 0,3% (5 ml), 0,5% (2,5 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diazepam
Loại thuốc
An thần, giải lo âu, gây ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc uống: Dạng cồn thuốc, dạng sirô thuốc hoặc dạng dung dịch thuốc trong sorbitol 2 mg/5 ml; dung dịch uống 5 mg/5 ml; dung dịch uống đậm đặc 5 mg/1 ml.
- Viên nén: 2 mg, 5 mg, 10 mg.
- Nang: 2 mg, 5 mg, 10 mg.
- Thuốc tiêm: Ống tiêm 10 mg/2 ml, lọ 50 mg/10 ml.
- Thuốc trực tràng: Viên đạn 5 mg, 10 mg; dạng ống thụt trực tràng 5 mg, 10 mg.
Sản phẩm liên quan









