Insulin Glargine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin glargine.
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người có tác dụng kéo dài, được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên E. coli biến đổi gen.
Dung dịch chỉ để tiêm dưới da: 100 đv/ml; Lọ 10 ml và ống 3 ml (1 ml dung dịch chứa 100 đơn vị tương đương 3,64 mg hoạt chất).
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi tiêm dưới da, insulin glargine hình thành các vi kết tủa và thuốc được giải phóng từ từ. Sự hấp thu insulin glargine chậm hơn và kéo dài hơn so với insulin isophane ở người.
Insulin glargine được tiêm một lần mỗi ngày sẽ đạt được mức ổn định trong 2-4 ngày sau liều đầu tiên.
Phân bố
Các nghiên cứu trong ống nghiệm cho thấy ái lực của insulin glargine và các chất chuyển hóa của nó là M1 và M2 đối với thụ thể insulin của người tương tự như ái lực của insulin người.
Chuyển hóa
Insulin glargine được chuyển hóa nhanh chóng tại đầu cuối carboxyl của chuỗi Beta với sự hình thành hai chất chuyển hóa có hoạt tính M1 (21A-Gly-insulin) và M2 (21A-Gly-des-30B-Thr-insulin). Trong huyết tương, hợp chất tuần hoàn chính là chất chuyển hóa M1.
Thải trừ
Khi tiêm tĩnh mạch, thời gian bán thải của insulin glargine và insulin người tương đương nhau.
Dược lực học:
Insulin glargine là một chất tương tự insulin người.
Hoạt động chính của insulin, bao gồm insulin glargine, là điều hòa chuyển hóa glucose. Insulin và các chất tương tự của nó làm giảm nồng độ glucose trong máu bằng cách kích thích sự hấp thu glucose ở ngoại vi, đặc biệt là ở cơ xương và chất béo, và bằng cách ức chế sản xuất glucose ở gan. Insulin ức chế phân giải lipid trong tế bào mỡ, ức chế phân giải protein và tăng cường tổng hợp protein.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Brivaracetam
Loại thuốc
Thuốc chống co giật, một dẫn xuất pyrrolidine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống: 10 mg; 25 mg; 50 mg; 75 mg; 100 mg.
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 10 mg/mL.
Chất lỏng uống: 10 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Captopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Hỗn dịch uống 25mg/ 5mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Brimonidine tartrate (Brimonidin tartrat).
Loại thuốc
Thuốc chủ vận chọn lọc alpha2-adrenergic. Thuốc điều trị glaucom.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch thuốc nhỏ mắt: Lọ 5 ml brimonidine tartrate 0,2 %; Lọ 7,5 ml brimonidine tartrate 0,025 %.
- Hỗn dịch thuốc nhỏ mắt: Lọ 5 ml brimonidine tartrate 0,2 %).
- Gel dùng ngoài 3 mg/g (0,33%).
Sản phẩm liên quan