Indecainide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Indecainide là một thuốc chống loạn nhịp hiếm khi được sử dụng. Indecainide có hoạt tính gây tê cục bộ và thuộc nhóm chất ổn định màng (Lớp 1) của các thuốc chống loạn nhịp; nó có tác dụng điện sinh lý đặc trưng của nhóm thuốc chống loạn nhịp IC.
Dược động học:
Indecainide tác động lên các kênh natri trên màng tế bào thần kinh, hạn chế sự lây lan của hoạt động co giật và làm giảm sự lan truyền của cơn động kinh. Các hành động chống loạn nhịp được trung gian thông qua các hiệu ứng trên các kênh natri trong sợi Purkinje.
Dược lực học:
Indecainide là một thuốc chống loạn nhịp hiếm khi được sử dụng. Indecainide có hoạt tính gây tê cục bộ và thuộc nhóm chất ổn định màng (Lớp 1) của các thuốc chống loạn nhịp; nó có tác dụng điện sinh lý đặc trưng của nhóm thuốc chống loạn nhịp IC.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất):
Bifonazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem chứa 1% bifonazole.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Corticotropin.
Loại thuốc
Hormon kích thích vỏ thượng thận.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm bắp hoặc dưới da 80 đơn vị/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloramphenicol
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén và nang 0,25 g chloramphenicol hay chloramphenicol palmitat.
- Lọ 1 g chloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm.
- Thuốc nhỏ mắt (5 ml, 10 ml) 0,4%, 0,5% chloramphenicol.
- Tuýp 5 g mỡ tra mắt 1% cloramphenicol.
- Mỡ hoặc kem bôi ngoài da 1%, 5% chloramphenicol.
- Dung dịch nhỏ tai 5%, 10%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzonatate
Loại thuốc
Thuốc trị ho
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 100 mg, 200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glutathione (Glutathion)
Loại thuốc
Thuốc giải độc, nhóm ngoại của glyceraldehydes phosphate dehydrogenase và coenzyme của glyoxalase và triose dehydrogenase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc uống dạng lỏng 5X, 6X.
Thuốc bột pha tiêm 200 mg, 300mg, 600mg, 900mg, 1200mg.
Sản phẩm liên quan







