ING-1
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
ING-1 là một kháng thể đơn dòng có nhãn hiệu cao, được thiết kế bởi con người, nhận ra một phân tử glycoprotein biểu mô tế bào biểu mô 40 kilodalton (EpCAM) được biểu hiện ở mức độ cao trên hầu hết các tế bào tuyến. Đó là một mục tiêu hấp dẫn cho liệu pháp miễn dịch.
Dược động học:
ING-1 là hệ thống kháng thể đơn dòng chống ung thư nhân tạo (TM) độc quyền của XOMA với Hệ thống điều trị bằng Nano-Therapeutics (TM) (TNT) của Triton. Hệ thống TNT (TM) là một sản phẩm sáng tạo giúp loại bỏ các khối u bằng cách sử dụng các quả cầu từ tính nhỏ được phân phối có hệ thống với các kháng thể. Các quả cầu nhỏ trong các khối u được cảm ứng nhiệt bởi một từ trường được áp dụng bên ngoài cục bộ. ING-1, một kháng thể đơn dòng của người thiết kế (TM) có ái lực cao với kháng nguyên Ep-CAM được biểu hiện ở nồng độ cao trên nhiều tế bào khối u tuyến adenocarcinoma. Sự kết hợp giữa kháng thể ING-1 với Hệ thống TNT (TM) nhằm tạo ra một phương pháp điều trị mới, có tính chọn lọc, an toàn và hiệu quả đối với ung thư tuyến, như vú, đại trực tràng, phổi, buồng trứng và tuyến tiền liệt
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocodone.
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang phóng thích kéo dài (ER): 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg, 50 mg.
Viên nén phóng thích kéo dài (ER): 20 mg, 30 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 100 mg, 120 mg.
Viên nén: 5 mg
Si rô: 1 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Belinostat.
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm: 500 mg/10 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clotiazepam.
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn lo âu và chứng mất ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glycerin (Glycerol).
Loại thuốc
Nhuận tràng thẩm thấu, thuốc xổ, thuốc thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng uống: Glycerin 50% với kali sorbat trong tá dược lỏng và vị chanh.
Viên đạn trực tràng: 1 g; 1,2 g; 2 g; 2,1 g; 82,5% (các cỡ trẻ em và người lớn).
Dung dịch thụt trực tràng: 2,3 g; 5,6 g: 3 g; 9g.
Thuốc nhỏ mắt: Dung dịch 10 mg/ml, dung dịch 1% (có chứa benzalkonium clorid).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guaifenesin.
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 200 mg; viên nang giải phóng kéo dài 300 mg.
- Viên nén 100 mg, 200 mg; viên nén giải phóng kéo dài 1 200 mg.
- Dung dịch uống 100 mg/5 ml, 200 mg/5ml.
- Chế phẩm dạng thuốc phối hợp với dyphylin, theophylin, pseudoephedrin, codein, dextromethorphan.
Sản phẩm liên quan










