Hyaluronidase (Human Recombinant)
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chế phẩm tinh khiết của enzyme tái tổ hợp enzyme hyaluronidase của con người. Hyaluronidase (tái tổ hợp ở người) được sản xuất bởi các tế bào Hamster Buồng trứng (CHO) biến đổi gen có chứa mã hóa plasmid DNA cho một đoạn hòa tan của hyaluronidase (PH20). Các glycoprotein hyaluronidase tinh khiết chứa 447 axit amin với trọng lượng phân tử xấp xỉ 61.000 Dalton.
Dược động học:
Họ enzyme hyaluronidase thủy phân axit hyaluronic (một glucoseaminoglycan) là thành phần chính của hàng rào kẽ. Hyaluronidase (tái tổ hợp ở người) là một hyluronidase tái tổ hợp có độ tinh khiết cao của con người, làm giảm độ nhớt của hàng rào kẽ bằng cách phá vỡ axit hyaluronic và đang được điều tra như là một chất hóa học để tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển thuốc.
Dược lực học:
Hyaluronidase thủy phân axit hyaluronic và tăng sự khuếch tán của thuốc tiêm, do đó tạo điều kiện cho sự hấp thụ của chúng. Hyaluronidase được sử dụng để tăng cường hấp thu và phân phối các loại thuốc tiêm khác.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zinc oxide
Loại thuốc
Thuốc bảo vệ da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ Zinc oxide 46%.
Zinc oxide thường được dùng phối hợp với các hoạt chất khác trong các chế phẩm gồm nhiều vị thuốc, dưới các dạng: Kem dùng ngoài, hồ bôi, thuốc mỡ, đạn trực tràng, bột phấn trẻ em, băng dính.
Thuốc đặt trực tràng 10%;
Kem bôi: 10%; 11,3%; 13%; 22%; 30,6%;
Thuốc mỡ bôi ngoài da: 10%; 16%; 20%; 30%; 40%;
Thuốc dán: 20%; 40%;
Bột bôi ngoài da: 15%;
Dạng xịt tại chỗ: 10%; 25%;
Thuốc bôi: 11,3%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzoyl peroxide.
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn và bong lớp sừng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thể gel 2,5% - 10% tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 45g).
Thuốc xức (lotion) 5% (oxy 5) và 10% (oxy 10), 20% (oxy 20) tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 10g, 25g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Biperiden
Loại thuốc
Thuốc điều trị bệnh Parkinson, nhóm kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chứa 2 mg biperiden hydroclorid
Viên nén phóng thích có kiểm soát, dưới dạng hydrochloride: 4 mg
Ống tiêm (1 ml) để tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chứa 5 mg biperiden lactat trong dung dịch natri lactat 1,4%
Sản phẩm liên quan








