Glutethimide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một thôi miên và an thần. Việc sử dụng của nó đã được thay thế phần lớn bởi các loại thuốc khác. [PubChem]
Dược động học:
Glutethimide dường như là một chất chủ vận GABA giúp gây ngủ. Nó cũng gây ra CYP 2D6. Khi dùng với codeine, nó cho phép cơ thể chuyển đổi lượng codeine cao hơn (cao hơn mức trung bình 5 - 10%) thành morphin. Tác dụng an thần nói chung cũng làm tăng thêm sức mạnh của sự kết hợp.
Dược lực học:
Glutethimide là một thuốc an thần thôi miên được giới thiệu vào năm 1954 như là một thay thế an toàn cho barbiturat để điều trị chứng mất ngủ. Tuy nhiên, trước đó, người ta đã thấy rõ rằng glutethimide có khả năng gây nghiện và gây ra các triệu chứng cai nghiện nghiêm trọng tương tự.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ferrous bisglycinate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng phối hợp đường uống: Ferrous bisglycinate (19 mg).
Viên nang: 29 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cidofovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nước dùng để pha với dung dịch truyền tĩnh mạch 75 mg/ml, lọ 5 ml dùng một lần
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isoniazid.
Loại thuốc
Thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 300, 150, 100 và 50 mg.
Sirô 50 mg/5 ml.
Ống tiêm 1 g/10 ml; 100 mg/1 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dofetilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 125mcg, 250mcg, 500mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alclometasone Dipropionate
Loại thuốc
Thuốc corticosteroid dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dùng ngoài dạng kem bôi hoặc thuốc mỡ Alclometasone Dipropionat 0,05% chứa 0,5 mg Alclometasone Dipropionate trong mỗi gram.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2b
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Interferon alfa-2b (nguồn gốc DNA tái tổ hợp)
- Dung dịch tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch 10 triệu đvqt/mL; 18 triệu đvqt/3 mL.
- Dung dịch tiêm dưới da 18 triệu đvqt/1,2 ml tới 30 triệu đvqt/1,2 mL và tới 60 triệu đvqt/1,2 mL.
Sản phẩm liên quan







