![Thuốc Klacid Forte 500mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004197_klacid_forte_6408_6076_large_ce52f077d4.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004197_klacid_forte_9239_6076_large_dcfd2a9572.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004197_klacid_forte_5155_6076_large_b13769149c.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004197_klacid_forte_5066_6076_large_8ce2e9aee4.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004197_klacid_forte_7564_60e2_large_581fe08fbe.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004197_klacid_forte_9438_60e2_large_084f32d47d.jpg)
Thuốc Klacid Forte 500mg Abbott điều trị nhiễm trùng đường hô hấp (14 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 1 Vỉ x 14 Viên
Thành phần
Clarithromycin
Thương hiệu
Abbott - ABBOTT
Xuất xứ
Indonesia
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-21160-18
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Klacid Forte dạng viên nén 500 mg là sản phẩm của Công ty Abbott, có thành phần chính là Clarithromycin, được dùng để điều trị các nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi Mycoplasma Pneumoniae và Legionella, bạch hầu, giai đoạn đầu của ho gà, nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium, nhiễm trùng đường hô hấp trên như viêm xoang và viêm họng.
Klacid Forte cũng được chỉ định trong điều trị nhiễm trùng da và mô mềm mức độ từ nhẹ đến trung bình, chẳng hạn như viêm nang lông, viêm mô tế bào và viêm quầng. Ngoài ra, thuốc còn được dùng phối hợp để tiệt trừ Helicobacter Pylori trong loét dạ dày tá tràng.
Cách dùng
Uống trọn viên thuốc với một ly nước. Không nghiền hoặc nhai viên Klacid MR.
Liều dùng
Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp hay da và mô mềm
Người lớn: Liều thường dùng là 250 mg mỗi ngày hai lần trong 7 ngày, mặc dù trong những trường hợp nhiễm trùng nặng có thể tăng đến 500 mg mỗi ngày hai lần và kéo dài đến 14 ngày.
Trẻ em trên 12 tuổi: Sử dụng liều Klacid Forte như người lớn.
Trẻ em dưới 12 tuổi: Sử dụng liều Klacid Forte dạng hỗn dịch dành cho trẻ em. Việc sử dụng Clarithromycin dạng phóng thích nhanh chưa được nghiên cứu ở trẻ em dưới 12 tuổi.
Diệt trừ H.pylori (người lớn)
Phác đồ ba thuốc: Clarithromycin 500 mg mỗi ngày 2 lần cùng với amoxicillin 1000 mg mỗi ngày 2 lần và một thuốc ức chế bom proton dùng liều chuẩn mỗi ngày 2 lần trong 7 ngày.
Phác đồ hai thuốc: Clarithromycin 500 mg mỗi ngày 3 lần cùng với Omeprazole 40 mg mỗi ngày 1 lần trong 14 ngày, tiếp theo dùng Omeprazole 40 mg mỗi ngày 1 lần trong 14 ngày tiếp theo. Những nghiên cứu hỗ trợ được thực hiện với Omeprazole 40 mg một lần mỗi ngày trong 14 ngày.
Người cao tuổi: Sử dụng như người lớn.
Suy thận: Thường không cần điều chỉnh liều trừ khi bệnh nhân suy thận nặng (thanh thải creatinine < 30 ml/phút). Nếu cần chỉnh liều, nên giảm một nửa tổng liều mỗi ngày, thí dụ 250 mg mỗi ngày 1 lần hoặc 250 mg mỗi ngày 2 lần trong trường hợp nặng. Không nên kéo dài đợt điều trị quá 14 ngày ở những bệnh nhân này.
Có thể dùng Klacid 500mg mà không cần quan tâm đến các bữa ăn vì thức ăn không ảnh hưởng gì đến sinh khả dụng của thuốc.
Lưu ý
Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Những báo cáo cho thấy việc tiêu hóa lượng lớn Clarithromycin có thể gây ra những triệu chứng về tiêu hóa. Một bệnh nhân có tiền sử rối loạn lưỡng cực đã tiêu hóa 8 g Clarithromycin và cho thấy tình trạng tâm thần thay đổi, thái độ hoang tưởng, kali máu giảm và oxy máu giảm. Nên điều trị những phản ứng dị ứng đi kèm quá liều bằng cách rửa dạ dày và điều trị nâng đỡ. Giống như những macrolide khác, nồng độ Clarithromycin trong huyết thanh không bị ảnh hưởng bởi lọc máu hoặc thẩm phân phúc mạc.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm Cấp cứu 115 hoặc đến trạm y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Dùng thuốc ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Các tác dụng bất lợi phổ biến liên quan tới điều trị Clarithromycin là đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn và loạn vị giác. Những phản ứng bất lợi này thường nhẹ và đã được biết như là tác dụng bất lợi của các thuốc macrolid.
Trong các nghiên cứu lâm sàng, không có sự khác nhau đáng kể về tỷ lệ gặp tác dụng bất lợi trên đường tiêu hóa trên bệnh nhân có hoặc không nhiễm mycobacterial trước đó.
Bảng dưới đây nêu ra những tác dụng bất lợi được báo cáo ở những bệnh nhân đang sử dụng Clarithromycin trong những nghiên cứu lâm sàng và báo cáo sau khi đưa thuốc ra thị trường.
Những tác dụng bất lợi này được sắp xếp theo hệ thống của cơ thể và tần suất xuất hiện, quy ước như sau: Rất thường gặp (≥1/10), thường gặp (≥1/100 - < 1/10), ít gặp (≥1/1000 - < 1/100) và không rõ (phản ứng ghi nhận được từ đưa thuốc ra thị trường, không thể đánh giá được từ dữ liệu sẵn có). Với mỗi nhóm tần suất, phản ứng bất lợi được trình bày theo mức độ nghiêm trọng giảm dần.
Tác dụng bất lợi theo hệ thống cơ quan cơ thể |
Rất thường xuyên |
Thường xuyên |
Không thường xuyên |
Không rõ* |
≥1/10 |
≥1/100- < 1/10 |
≥1/1000 - < 1/100 |
Không thể đánh giá từ dữ liệu sẵn có |
|
Nhiễm trùng và tình trạng nhiễm trùng |
Viêm mô tế bào1, bội nhiễm nấm Candida, viêm dạ dày ruột2, nhiễm trùng3, nhiễm trùng âm đạo |
Viêm đại tràng giả mạc, nhiễm trùng da gây sốt cao cấp tính |
||
Hệ máu và bạch huyết |
Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu đa nhân trung tính4, tăng tiểu cầu3, tăng bạch cầu ái toan4 |
Chứng mất bạch cầu hạt, giảm lượng tiểu cầu |
||
Rối loạn hệ miễn dịch |
Phản ứng phản vệ, phản ứng quá mẫn |
Sốc mẫn cảm, phù bạch huyết |
||
Rối loạn về chuyển hóa và dinh dưỡng |
Chán ăn, giảm sự ngon miệng |
|||
Rối loạn tâm thần |
Mất ngủ |
Lo âu, căng thẳng |
Loạn thần kinh, tình trạng lú lẫn, mất nhân cách, trầm cảm, mất phương hướng, ảo giác, mơ bất thường, hưng cảm |
|
Rối loạn hệ thần kinh |
Loạn vị giác, đau đầu, cảm giác nhạt miệng |
Chứng mất ý thức, loạn vận động1, chóng mặt, ngủ lơ mơ, run |
Chứng co giật, mất vị giác, loạn khứu giác, mất khứu giác, dị cảm |
|
Rối loạn tai và tai trong |
Chóng mặt, nghe kém, ù tai |
Điếc |
||
Rối loạn tim mạch |
Ngừng tim1, rung nhĩ1, kéo dài khoảng QT, ngoại tâm thu1, đánh trống ngực |
Xoắn đỉnh, nhịp nhanh thất |
||
Rối loạn mạch |
Giãn mạch1 |
Xuất huyết |
||
Rối loạn hô hấp, lồng ngực trung thất |
Hen phế quản1, chảy máu mũi2, nghẽn mạch phổi1 |
|||
Rối loạn đường tiêu hóa |
Tiêu chảy, nôn, khó tiêu, buồn nôn, đau bụng |
Viêm thực quản1, trào ngược dạ dày thực quản2, viêm dạ dày, đau trực tràng cách hồi2, viêm miệng, viêm lưỡi, trướng bụng4, táo bón, khô miệng, ợ hơi |
Viêm tụy cấp, đổi màu lưỡi, đổi màu răng |
|
Rối loạn hệ gan mật |
Chức năng gan bất thường |
Ứ mật4, viêm gan4, tăng men gan (SGOT, SGPT), tăng gamma-glutamiyltransferase |
Suy gan, vàng da |
|
Rối loạn da và mô dưới da |
Phát ban, tăng tiết mồ hôi |
Viêm da bóng nước1, ngứa, mề đay, ban sần3 |
Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phát ban do phản ứng thuốc kèm chứng tăng bạch cầu ưa acid và triệu chứng toàn thân (DRESS), trứng cá |
|
Rối loạn cơ xương và mô liên kết |
Co thắt cơ3, cứng cơ1, đau cơ |
Ly giải cơ vân2, bệnh lý cơ |
||
Rối loạn thận và tiết niệu |
Tăng creatinin máu1, tăng ure huyết1 |
Suy thận, viêm thận kẽ |
||
Các xét nghiệm |
Bất thường tỷ lệ albumin/globulin1, tăng phosphatase kiềm máu4, tăng men lactate dehydrogenase máu4 |
Chỉ số INR tăng, thời gian prothrombin kéo dài, thay đổi màu nước tiểu |
||
* Do các phản ứng này được báo cáo tình nguyện từ cộng đồng với cỡ mẫu không xác định, không thể ước lượng chính xác tần suất hoặc thiết lập được mối quan hệ nhân-quả với thuốc sử dụng. Ước tính trên 1 tỷ bệnh nhân điều trị-ngày với Clarithromycin. ** Trong một số báo cáo về ly giải cơ vân, Clarithromycin đã được sử dụng đồng thời với các thuốc khác được biết có liên quan tới ly giải cơ vân như các thuốc Statin, Fibrat, Colchicin hoặc Allopurinol. 1 Phản ứng bất lợi được báo cáo chỉ với dạng bào chế bột pha dung dịch tiêm 2 Phản ứng bất lợi được báo cáo chỉ với dạng bào chế viên nén phóng thích biến đổi 3 Phản ứng bất lợi được báo cáo chỉ với dạng bào chế cốm pha hỗn dịch uống 4 Phản ứng bất lợi được báo cáo chỉ với dạng bào chế viên nén |
Bệnh nhân suy giảm miễn dịch
Ở bệnh nhân AIDS và những bệnh nhân suy giảm miễn dịch khác được điều trị với liều cao Clarithromycin trong thời gian dài cho nhiễm Mycobacterium, rất khó phân biệt đâu là tác dụng bất lợi gây ra do Clarithromycin hay là triệu chứng của bệnh HIV hoặc bệnh hiện tại.
Ở bệnh nhân người lớn, tác dụng bất lợi được báo cáo hay gặp nhất khi cho bệnh nhân dùng liều tổng 1000 mg/ngày là: Buồn nôn, nôn, rối loạn vị giác, đau bụng, tiêu chảy, mẩn ngứa, đầy hơi, đau đầu, táo bón, rối loạn thính giác, tăng SGOT và SGPT.
Những tác dụng bất lợi ít gặp hơn bao gồm: Khó thở, mất ngủ và khô miệng, ở bệnh nhân bị suy giảm chức năng miễn dịch, những kết quả xét nghiệm thu được bằng cách phân tích những giá trị đó, bên ngoài các nồng độ rất bất thường (có nghĩa là quá cao hay quá thấp) trong thử nghiệm đặc thù.
Dựa vào cơ sở tiêu chuẩn này, có khoảng 2 - 3% những bệnh nhân đang dùng Clarithromycin liều 1000 mg hàng ngày này có nồng độ SGOT và SOPT tăng bất thường một cách nghiêm trọng và có số lượng tiểu cầu và bạch cầu thấp một cách bất thường. Một tỷ lệ nhỏ bệnh nhân cũng tăng BUN.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc AmePrazol 20mg OPV điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản (5 vỉ x 6 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03793_b395569f18.jpg)
![Thuốc Auclanityl 500/125mg Tipharco điều trị nhiễm khuẩn (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_1896_16e5908ef0.jpg)
![Thuốc Cododamed 75mg Adamed điều trị đau thần kinh, động kinh, rối loạn lo âu lan tỏa (4 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029451_cododamed_v_75mg_9969_6127_large_d5bb396fd0.jpg)
![Thuốc Mynarac 150mg DHG điều trị triệu chứng co cứng sau đột quỵ (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030887_ab0bc4d873.jpg)
![Dung dịch uống A.T Calcium Cort An Thiên bổ sung vitamin và khoáng chất cho cơ thể (30 ống x 10ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/AT_Calcium_cort_6_fe5dd72ce4.jpg)
![Thuốc Cepmox-Clav 875mg/125mg Imexpharm điều trị viêm xoang cấp tính do vi khuẩn, viêm tai giữa cấp tính (2 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/TUK_04792_0329bf2755.jpg)
Tin tức
![Chăm sóc bệnh nhân sau khi đặt ống thông tim như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cham_soc_benh_nhan_sau_khi_dat_ong_thong_tim_0_11c8e4e144.jpg)
![Tỏi đen – phương pháp hiệu quả để thanh lọc cơ thể và giảm cân](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/toi_den_phuong_phap_hieu_qua_de_thanh_loc_co_va_giam_can_SHV_Yi_1515079275_large_6f37a4eafe.jpg)
![Các loại nhựa an toàn có thể tái sử dụng là gì, bạn có biết?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cac_loai_nhua_an_toan_co_the_tai_su_dung_la_gi_ban_co_biet_Cropped_5c135fe005.jpg)
![Điểm danh các loại sữa rửa mặt trị mụn cho nam được tin dùng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/diem_danh_cac_loai_sua_rua_mat_tri_mun_cho_nam_duoc_tin_dung_nhat_Gqra_Y_1560182112_58d58007a7.jpg)
![Những thay đổi nhỏ trong lối sống có thể làm giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_thay_doi_nho_trong_loi_song_co_the_lam_giam_nguy_co_mac_benh_tieu_duong_x_Qv_Vn_1515079443_large_a591fc5da4.jpg)
![Review top 6 loại sữa bổ sung canxi cho người trên 40 tuổi](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/review_top_6_loai_sua_bo_sung_canxi_cho_nguoi_tren_40_tuoi_Ogu_KF_1646733982_25e840e90b.jpg)
![Máy DBT chụp X quang vú tầm soát ung thư vú](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/may_dbt_chup_x_quang_vu_tam_soat_ung_thu_vu_bffbea611d.jpg)
![TOP 10 sản phẩm viên uống vitamin D được người dùng yêu thích](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vien_uong_vitamin_d_b222ab1a06.jpg)
![Hormone Ghrelin là gì? Chức năng của hormone Ghrelin?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hormone_ghrelin_la_gi_chuc_nang_cua_hormone_ghrelin_54e8ef9250.jpg)
![Đau khớp gối phải: Nguyên nhân và cách điều trị dứt điểm](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_khop_goi_phai_nguyen_nhan_va_cach_dieu_tri_dut_diem_c_AX_Bl_1649043739_c2f99198e3.jpg)
![Người bị thiếu máu ăn gì để bổ sung đủ dưỡng chất cho cơ thể?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/20200618_091240_885185_bo_sung_vitamin_cho_max_1800x1800_Cropped_524ba6ab44.png)
![Ung thư di căn ổ bụng là gì? Phương pháp điều trị ung thư di căn ổ bụng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/loi_khuyen_cua_bac_si_voi_can_benh_ung_thu_di_can_o_bung_a2eb7efc3e.jpg)