Glutathione disulfide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glutathion
Loại thuốc
Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm 300 mg, 600 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi tiêm tĩnh mạch chậm đơn độc liều 600mg, nồng độ glutathion tăng lên đạt đỉnh 50 mmol/L và trở lại nồng độ 10 mmol/L sau 45 phút.
Glutathion hấp thu mạnh vào trong tế bào, nông độ tại đỉnh đạt 100 mmol/L sau khi tiêm tĩnh mạch chậm 600mg glutathion 15 phút và sau 30 phút, nồng độ tại phổi là 6-8 mmol/L.
Phân bố
Thuốc ít liên kết với protein huyết tương. Thể tích phân bố: 15 lít.
Chuyển hóa và thải trừ
Thời gian bán thải: 7 - 10 phút. Một phần nhỏ glutathion được đào thải qua đường niệu dưới dạng nguyên thủy hoặc dưới dạng chuyển hóa.
Chỉ một lượng nhỏ glutathion bị thủy phân thành cystein, glycin va acid glutamic bằng các enzym đặc hiệu và sau đó tái hấp thu vào tế bào đề tổng hợp thành glutathion hoặc các chất sinh học khác.
Dược lực học:
Glutathion (GSH) giúp cơ thể:
- Trung hòa và giải trừ các gốc tự do, các chất ôxy hóa, các chất độc và các chất ung thư.
- Tăng cường sức mạnh của hệ miễn dịch chống lại các bệnh nhiễm khuẩn và bệnh ung thư. Tăng cường sức khỏe và sức chịu đựng của cơ thể.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Đồng sunfat (Copper Sulfate).
Loại thuốc
Nguyên tố vi lượng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang 5mg.
Dung dịch: 0.4mg/mL (10mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluphenazine (fluphenazin).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (fluphenazine hydroclorid): 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Cồn thuốc: 2,5 mg/5 ml; dung dịch đậm đặc: 5 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine hydroclorid trong nước pha tiêm): 2,5 mg/ml; 10 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine decanoat trong dầu vừng): 50 mg/0,5 ml; 25 mg/ml; 100 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine enanthat trong dầu vừng): 25 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosfomycin
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Fosfomycin dinatri:
Bột tiêm: Lọ 1 g, 2 g, 3 g và 4 g cùng 1 ống nước cất để pha tiêm (tính theo fosfomycin gốc).
Thuốc uống:
- Bột uống:
- Fosfomycin calci viên 250 mg, 500 mg (tính theofosfomycin gốc); 1 g, 3 g bột/gói (tính theo fosfomycin gốc).
- Fosfomycin trometamol (còn gọi là fosfomycin tromethamin):3 g/gói pha để uống (tính theo fosfomycin gốc).
- Bột pha thành dung dịch để nhỏ tai (fosfomycin natri): 300 mg/lọ (tính theo fosfomycin gốc).
Sản phẩm liên quan








