Galunisertib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Galunisertib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu khoa học cơ bản và điều trị Glioma, Neoplasms, Khối u rắn, GLIOBLASTOMA và Ung thư tuyến tiền liệt, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etanercept (etanercept)
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch, Thuốc ức chế yếu tố hoại tử khối u alpha (TNF-α)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột và dung môi pha dung dịch tiêm dưới da 25 mg.
Ống tiêm dưới da chứa sẵn thuốc 25 mg/0,5 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cromoglicic acid, cromolyn, natri cromoglicat
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bình xịt khí dung định liều 0,8 mg/liều xịt, bình 112 liều, 200 liều.
Bình xịt khí dung qua mũi 5,2 mg/liều xịt, bình 100 liều, 200 liều.
Bình phun mù 20 mg/2 ml. Nang bột hít 20 mg.
Dung dịch uống 20 mg/ml.
Lọ 3,5 ml dung dịch 20 mg/ml, 40 mg/ml để tra mắt.
Sản phẩm liên quan








