Cenisertib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cenisertib là một chất ức chế aurora kinase.
Dược động học:
R763 là một chất ức chế cực mạnh và đặc hiệu của Aurora kinase, được chứng minh là ngăn chặn sự tăng sinh và kích hoạt apoptosis (chết tế bào) trong một số dòng tế bào khối u bao gồm cổ tử cung, đại tràng, phổi, tuyến tụy và tuyến tiền liệt. Sự biểu hiện quá mức của Aurora kinase có thể khiến các tế bào nhanh chóng phát triển số lượng nhiễm sắc thể bất thường. Mức độ Aurora kinase tăng cao thường liên quan đến các bệnh ung thư khác nhau ở người và sự ức chế enzyme này phá vỡ sự phân chia tế bào và thúc đẩy quá trình apoptosis. [Thông cáo báo chí của Rigel Dược phẩm] Một mục tiêu có thể xảy ra đối với R763 là Aurora kinase A (serine / threonine protein kinase 6).
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amcinonide
Loại thuốc
Corticosteroid bôi ngoài da
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi, thuốc mỡ bôi ngoài da, dung dịch bôi ngoài da (lotion) nồng độ 0,1% (1 mg/g)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atropine (atropin)
Loại thuốc
Thuốc kháng acetylcholin (ức chế đối giao cảm). Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,4 mg.
Thuốc tiêm (dung dịch dạng sulphat): 0,05 mg/ml (5 ml); 0,1 mg/ml (5 ml, 10 ml); 0,4 mg/0,5 ml (0,5 ml); 0,4 mg/ml (0,5 ml, 1 ml, 20 ml); 1 mg/ml (1 ml).
Thuốc tiêm: 1% dùng trong nhãn khoa.
Thuốc mỡ tra mắt dạng sulphat: 1% (3,5 g).
Dung dịch nhỏ mắt dạng sulphat: 1% (2 ml; 5 ml; 15 ml) chứa benzalkonium.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clemastine hydro fumarate (Clemastine fumarate)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1,34 mg (tương đương với 1 mg clemastine base).
Viên nén 2,68 mg (tương đương với 2 mg clemastine base).
Siro uống: có chứa 0,67 mg clemastine fumarate (tương đương 0,5 mg clemastine dạng base) trong 5 ml siro.
Sản phẩm liên quan