Gacyclidine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Gacyclidine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ù tai.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sunitinib
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế protein kinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng gelatin 12,5 mg; 25 mg; 37,5 mg hoặc 50 mg sunitinib (dưới dạng muối malat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Emedastine
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng, thuốc đối kháng thụ thể histamine H1 thế hệ 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0.05%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alclometasone Dipropionate
Loại thuốc
Thuốc corticosteroid dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dùng ngoài dạng kem bôi hoặc thuốc mỡ Alclometasone Dipropionat 0,05% chứa 0,5 mg Alclometasone Dipropionate trong mỗi gram.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ampicillin (Ampicilin).
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm penicillin A.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 250 mg, 500 mg.
Hỗn dịch uống: 125 mg, 250 mg.
Bột pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm truyền: 125 mg, 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 10 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buspirone (buspiron)
Loại thuốc
Thuốc giải lo âu dẫn chất azaspirodecanedione
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Triazolam
Loại thuốc
Thuốc an thần nhóm benzodiazepine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,125 mg, 0,25 mg
Sản phẩm liên quan










