Fondaparinux
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fondaparinux
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm, ống tiêm đóng sẵn chứa natri fondaparinux: 10 mg/ 0,8 ml, 1,5 mg/ 0,3 ml, 2.5 mg/ 0,5 ml, 5 mg/ 0,4 ml.
Dược động học:
Hấp thu
Fondaparinux được hấp thu hoàn toàn và nhanh chóng (100% sinh khả dụng tuyệt đối). Nồng độ đỉnh trong huyết tương (trung bình C max = 0,34 mg / l) đạt được sau khi dùng thuốc 2 giờ. Nồng độ trong huyết tương của một nửa giá trị C max trung bình đạt được sau khi dùng thuốc 25 phút.
Phân bố
Thể tích phân phối của fondaparinux bị hạn chế (7-11 lít). Fondaparinux liên kết không đáng kể với các protein huyết tương, bao gồm cả yếu tố tiểu cầu 4 (PF4).
Chuyển hóa
Mặc dù không được đánh giá đầy đủ, không có bằng chứng về sự chuyển hóa của fondaparinux và đặc biệt là không có bằng chứng về sự hình thành các chất chuyển hóa có hoạt tính.
Thải trừ
Thời gian bán thải (t ½ ) khoảng 17 – 21 giờ. Fondaparinux được bài tiết đến 64 - 77% qua thận dưới dạng không đổi.
Dược lực học:
Fondaparinux là một chất ức chế tổng hợp và chọn lọc yếu tố X hoạt hóa (Xa). Hoạt tính chống huyết khối của fondaparinux là kết quả của sự ức chế chọn lọc qua trung gian antithrombin III (antithrombin) của yếu tố Xa.
Nhờ liên kết chọn lọc với antithrombin, fondaparinux làm tăng (khoảng 300 lần). Sự trung hòa của yếu tố Xa làm gián đoạn quá trình đông máu và ức chế cả sự hình thành thrombin và sự phát triển của cục máu đông. Fondaparinux không làm bất hoạt thrombin (Yếu tố II đã hoạt hóa) và không có tác dụng lên tiểu cầu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Duloxetine (Duloxetin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 30 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abatacept.
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 87,5 mg/0,7 ml; 50 mg/0,4 ml; 125 mg/ml.
Bột cô đặc để pha dung dịch tiêm truyền: 250 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium glubionate (calci glubionat)
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Siro 1,8 g/5 ml
Dung dịch tiêm 687,5 mg/5 ml
Sản phẩm liên quan









