Fluoxymesterone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluoxymesterone (fluoxymesteron)
Loại thuốc
Hormon tổng hợp androgen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2 mg, 5 mg, 10 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thụ qua đường uống ít hơn 44%.
Phân bố
Liên kết protein rất cao (99%) với 80% globulin gắn với hormone sinh dục, 19% với albumin.
Chuyển hóa
Chuyển hóa chủ yếu ở gan. Methyl hóa ở vị trí 17 liên quan đến chuyển hóa ở gan ít hơn sau khi uống so với testosterone.
Thải trừ
Thời gian bán thải sau khi uống khoảng 9,2 - 10 giờ.
Dược lực học:
Fluoxymesterone là một androgen tổng hợp, hoặc nội tiết tố nam, tương tự như testosterone. Fluoxymesterone hoạt động bằng cách tự gắn vào các thụ thể androgen; điều này làm cho nó tương tác với các phần của tế bào liên quan đến việc tạo ra các protein. Nó có thể làm tăng tổng hợp một số protein hoặc giảm tổng hợp một số protein khác. Các protein này có nhiều tác dụng khác nhau, bao gồm ngăn chặn sự phát triển của một số loại tế bào ung thư vú, kích thích các tế bào gây ra đặc điểm sinh dục nam và kích thích sản xuất hồng cầu.
Fluoxymesterone là một steroid đồng hóa androgen tổng hợp và mạnh gấp 5 lần methyltestosterone tự nhiên. Giống như testosterone và các nội tiết tố androgen khác, fluoxymesterone liên kết với thụ thể androgen. Nó tạo ra sự lưu giữ nitơ, natri, kali và phốt pho; tăng quá trình đồng hóa protein; giảm dị hóa axit amin và giảm bài tiết canxi qua nước tiểu. Hoạt tính kháng u của fluoxymesterone xuất hiện liên quan đến việc giảm hoặc ức chế cạnh tranh các thụ thể prolactin hoặc các thụ thể, hoặc sản xuất estrogen.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adefovir dipivoxil (Adefovir)
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside và nucleotide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Reboxetine.
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 4 mg reboxetine.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butenafine
Loại thuốc
Thuốc chống nấm, dẫn chất allylamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi da dùng tại chỗ: 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buspirone (buspiron)
Loại thuốc
Thuốc giải lo âu dẫn chất azaspirodecanedione
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg
Tên thuốc gốc
Basiliximab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 10 mg hoặc 20 mg basiliximab kèm dung môi.
Sản phẩm liên quan









