Eugenol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Eugenol là một phân tử phenolic xuất hiện tự nhiên được tìm thấy trong một số loại cây như quế, đinh hương và lá nguyệt quế. Nó đã được sử dụng như một chất khử trùng tại chỗ như một chất chống kích ứng và trong các chế phẩm nha khoa với kẽm oxit để niêm phong và kiểm soát đau chân răng. Mặc dù hiện không có sẵn trong bất kỳ sản phẩm nào được FDA chấp thuận (bao gồm OTC), eugenol đã được tìm thấy có đặc tính chống viêm, bảo vệ thần kinh, hạ sốt, chống oxy hóa, chống nấm và giảm đau. Cơ chế hoạt động chính xác của nó vẫn chưa được biết, tuy nhiên, nó đã được chứng minh là can thiệp vào việc dẫn truyền tiềm năng hành động. Có một số sản phẩm OTC không được chấp thuận có chứa eugenol quảng cáo việc sử dụng nó để điều trị đau răng.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động chính xác của eugenol vẫn chưa được biết. Tuy nhiên, eugenol đã được chứng minh là làm gián đoạn các tiềm năng hành động, có thể liên quan đến hoạt động chống đau của nó. Nghiên cứu cũng cho thấy eugenol có đặc tính chống viêm, bảo vệ thần kinh, hạ sốt, chống oxy hóa, kháng nấm và giảm đau.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nimesulide
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid, Chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/ viên nang 100 mg
Gói bột 100 mg
Viên đạn đặt trực tràng 200 mg
Gel bôi ngoài da 3%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Berberine (Berberin)
Loại thuốc
Thuốc trị tiêu chảy
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang/ nén 5 mg 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg
Beclomethasone dipropionate (Beclomethason dipropionat)
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Beclomethasone dùng ở dạng Beclomethasone dipropionate
- Phun hít định liều: 50 μg, 100 μg hoặc 200 μg/liều; 250 μg/liều hoặc 400 μg/liều. Lọ chứa 200 liều
- Ống xịt: 40 liều, 120 liều, 200 liều
- Nang chứa bột hít: 100 μg, 200 μg hoặc 400 μg/1 nang
- Hỗn dịch phun mù: 50 μg/ml; ống 10 ml
- Hỗn dịch nước xịt mũi: 50 μg/liều; ống 200 liều
- Thuốc mỡ hoặc kem: 0,025%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Becaplermin
Loại thuốc
Chất kích thích và tăng sinh tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi ngoài da, tuýp 2 g hoặc 15 g dạng gel 0,01% (mỗi gam gel có chứa 100mcg becaplermin).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenofibrate (fenofibrat)
Loại thuốc
Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 40 mg, 48 mg, 50 mg, 54 mg, 145 mg, 160 mg
Viên nang: 43 mg, 67 mg, 100 mg, 130 mg, 200 mg, 267 mg (vi hạt)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diosmine (Diosmin)
Loại thuốc
Thuốc hỗ trợ tim mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế (MPFF), tương ứng với diosmine 90% và các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 10% (diosmine 450 mg/hesperidine 50mg).
Sản phẩm liên quan