Eugenol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Eugenol là một phân tử phenolic xuất hiện tự nhiên được tìm thấy trong một số loại cây như quế, đinh hương và lá nguyệt quế. Nó đã được sử dụng như một chất khử trùng tại chỗ như một chất chống kích ứng và trong các chế phẩm nha khoa với kẽm oxit để niêm phong và kiểm soát đau chân răng. Mặc dù hiện không có sẵn trong bất kỳ sản phẩm nào được FDA chấp thuận (bao gồm OTC), eugenol đã được tìm thấy có đặc tính chống viêm, bảo vệ thần kinh, hạ sốt, chống oxy hóa, chống nấm và giảm đau. Cơ chế hoạt động chính xác của nó vẫn chưa được biết, tuy nhiên, nó đã được chứng minh là can thiệp vào việc dẫn truyền tiềm năng hành động. Có một số sản phẩm OTC không được chấp thuận có chứa eugenol quảng cáo việc sử dụng nó để điều trị đau răng.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động chính xác của eugenol vẫn chưa được biết. Tuy nhiên, eugenol đã được chứng minh là làm gián đoạn các tiềm năng hành động, có thể liên quan đến hoạt động chống đau của nó. Nghiên cứu cũng cho thấy eugenol có đặc tính chống viêm, bảo vệ thần kinh, hạ sốt, chống oxy hóa, kháng nấm và giảm đau.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abacavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc nước uống: 20mg/ml.
- Viên nén: 300mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefotetan.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh, kháng sinh nhóm β-lactam.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 1 g/50 ml, 2 g/50 ml, 10 g/100 ml.
Bột pha tiêm (cefotetan dinatri): 1 g, 2 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Para-aminobenzoic acid (PABA) hay Acid para-aminobenzoic
Loại thuốc
Thuốc chống nắng
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 5% trong ethanol (bôi ngoài da)
Viên nén 500mg
Viên nang 60mg; 500mg
Thuốc bột 2g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethosuximide (Ethosuximid)
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh nhóm succinimid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 250 mg.
- Siro: Lọ 10 g/200 ml (250 mg/5 ml).
Sản phẩm liên quan









