Etanercept
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etanercept (etanercept)
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch, Thuốc ức chế yếu tố hoại tử khối u alpha (TNF-α)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột và dung môi pha dung dịch tiêm dưới da 25 mg.
Ống tiêm dưới da chứa sẵn thuốc 25 mg/0,5 mL.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu chậm từ vị trí tiêm dưới da, đạt nồng độ đình vào khoảng 48 giờ sau khi tiêm liều đơn. Sinh khả dụng tuyệt đối là 76%.
Phân bố
Thể tích phân bố ở trạng thái ổn định sau khi tiêm dưới đa là 13,9 + 9,4 L.
Thải trừ
Etanercept thải trừ chậm, thời gian bán thải khoảng 80 giờ.
Dược lực học:
Etanercept bất hoạt TNF mặt sinh học và ngăn cản các đáp ứng tế bào qua trung gian TNF. TNF là cytokin chủ yếu trong quá trình viêm ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp trưởng thành. Etanercept có thể cũng điều chỉnh các đáp ứng sinh học được kiểm soát bởi một số phân tử khác (ví dụ, các cytokin, các phân tử kết đính, hoặc men tiêu protein) được phát sinh hay điều hòa bởi TNF. Etanercept ức chế hoạt động của TNF in vitro va được chứng minh là có ảnh hưởng đến một số dạng viêm trên động vật bao gồm viêm khớp do collagen trên chuột nhắt.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nabumetone (Nabumeton)
Loại thuốc
Các thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 500 mg, 750mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nelfinavir Mesilate
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus; thuốc ức chế protease của HIV.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 250 mg, 625 mg.
- Thuốc bột để pha hỗn dịch uống: 50 mg/g (có thìa đong 50 mg kèm theo).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nadolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn beta-adrenergic không chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén uống: 20mg, 40mg, 80mg, 120mg, 160mg.
Sản phẩm liên quan