Diamorphine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diamorphine
Loại thuốc
Thuốc giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 5 mg, 10 mg, 30 mg, 100 mg, 500 mg.
Dung dịch tiêm: 5 mg, 10 mg, 30 mg, 100 mg, 500 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Diamorphine khởi phát nhanh hơn morphine vì chất chuyển hóa đầu tiên, monoacetylmorphine, dễ dàng vượt qua hàng rào máu não hơn. Nồng độ đỉnh trong huyết thanh đạt được từ 5 - 10 phút tiêm dưới da, 3 đến 5 phút tiêm trong mũi và tiêm bắp, và dưới một phút tiêm tĩnh mạch.
Phân bố
Diamorphin không liên kết với protein huyết tương. Tuy nhiên, morphin liên kết khoảng 35% với protein huyết tương của người, chủ yếu là với albumin. Tác dụng giảm đau kéo dài khoảng ba đến bốn giờ
Chuyển hóa
Sau khi được đưa vào cơ thể, diamorphine trải qua quá trình khử oxy hóa thông qua các enzym esterase khác nhau để tạo ra các chất chuyển hóa có hoạt tính như monoacetylmorphine và morphine.
Thải trừ
Thời gian bán hủy từ 2 đến 3 phút. Phần lớn thuốc được thải trừ qua thận dưới dạng glucuronid và 1 lượng nhỏ dưới dạng morphin. Khoảng 7 - 10% được thải trừ qua hệ thống mật vào phân.
Dược lực học:
Diamorphine là tiền chất của morphin, một loại thuốc giảm đau gây nghiện, tác dụng chủ yếu lên hệ thần kinh trung ương và cơ trơn. Morphin tác dụng giảm đau bằng cách liên kết với các thụ thể opioid muy ở cả hệ thống thần kinh trung ương và ngoại vi. Tác dụng tổng thể của morphin là kích hoạt các con đường ức chế giảm dần của hệ thần kinh trung ương cũng như ức chế các tế bào thần kinh hướng cảm giác của hệ thần kinh ngoại vi, dẫn đến giảm sự truyền dẫn cảm giác đau. Thuốc cũng gây suy nhược hệ thần kinh trung ương nhưng nó có tác dụng kích thích dẫn đến buồn nôn, nôn mửa và mê man.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Quinupristin.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm lincosamide.
Thành phần
Quinupristin
Dalfopristin
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm.
Liều đơn quinupristin / dalfopristin chứa tổng cộng 500 mg (tức là 150 mg quinupristin và 350 mg dalfopristin).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prucalopride (prucaloprid).
Loại thuốc
Thuốc trị táo bón, chất đồng vận thụ thể serotonin 5-HT4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 1 mg, 2 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pralidoxime (Pralidoxim)
Loại thuốc
Thuốc giải độc (phosphat hữu cơ có hoạt tính kháng cholinesterase).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột để pha dung dịch tiêm: 1g Pralidoxime Clorid.
Thuốc tiêm: Pralidoxime Mesilat 200 mg/ml (ống 5ml).
Thuốc tiêm: 600mg Pralidoxime Clorid.
Thuốc tiêm dạng kết hợp: 600 mg Pralidoxime Clorid/2 ml và 2,1 mg Atropin/0,7 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naproxen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Có 2 dạng: Naproxen và naproxen natri.
Viên nén: 220; 275; 412,5 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 200; 250; 375 và 500 mg naproxen.
Viên nén bao phim: 275 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 250 và 500 mg naproxen.
Viên bao tan trong ruột hoặc viên giải phóng chậm 412,5 mg và 550 mg naproxen natri, tương đương 375 mg và 500 mg naproxen.
Viên đặt trực tràng: 500 mg naproxen.
Hỗn dịch dùng để uống: 125 mg naproxen/5 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Romiplostim
Loại thuốc
Thuốc kích thích tạo máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 125 mcg, 250 mcg, 500 mcg.
Sản phẩm liên quan









