Cyproheptadine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyproheptadine
Loại thuốc
Kháng histamine.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 4 mg.
- Siro 2 mg / 5 mL, 0,4 mg / mL.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường uống.
Cyproheptadine dùng đường uống:
- Nồng độ đỉnh trung bình là 30,0 mcg / L
- AUC trung bình là 209 mcg.h / L
- Thời gian đạt nồng độ đỉnh là 4 giờ.
Cyproheptadine đặt dưới lưỡi:
- Nồng độ đỉnh trung bình 4,0 mcg / L.
- AUC trung bình là 25 mcg.h / L.
- Thời gian đạt nồng độ đỉnh là 9,6 giờ.
Phân bố
Phân bố vào mô và dịch trong cơ thể.
Chuyển hóa
Chuyển hoá gần như hoàn toàn.
Thải trừ
Đào thải chủ yếu dưới dạng chuyển hoá qua nước tiểu.
Dược lực học:
Dược lực học
Cyproheptadine tác dụng đối kháng với serotonin, histamine và có tác dụng an thần. Cyproheptadine đối kháng với serotonin và histamine thông qua cơ chế cạnh tranh thụ thể.
Cơ chế hoạt động
Cyproheptadine tác dụng kháng histamine và serotonin bằng cách cạnh tranh với histamine và serotonin tự do để gắn kết tại các thụ thể tương ứng của chúng. Sự đối kháng của serotonin tại trung tâm thèm ăn của vùng dưới đồi có thể giải thích cho khả năng kích thích sự thèm ăn của Cyproheptadine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imidapril
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp, nhóm ức chế men chuyển angiotensin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg và 10 mg (dạng hydroclorid).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenoxymethylpenicillin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm beta lactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 125 mg, 250 mg, 500 mg có chứa penicilin V kali (tức phenoxymethylpenicilin kali) tương đương với 200 000, 400 000, 800 000 đơn vị penicilin V. Có loại viên nén chứa 1 000 000 đơn vị.
Bột 125 mg, 250 mg để pha thành dung dịch uống có chứa penicilin V kali tương đương với 200 000 đơn vị hoặc 400 000 đơn vị/5 ml.
Phenoxymethylpenicilin 250 mg tương đương với 400 000 đơn vị Penicilin
Dung dịch uống không đường: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
Sản phẩm liên quan