Corticorelin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Yếu tố giải phóng Corticotropin được nghiên cứu trong điều trị ung thư não. Nó được tạo ra một cách tự nhiên bởi vùng dưới đồi (một phần của não) và cũng có thể được thực hiện trong phòng thí nghiệm. Yếu tố giải phóng corticotropin ở người có thể giúp giảm các triệu chứng do phù (sưng) của não. Nó là một loại neurohormone, còn được gọi là hCRF.
Dược động học:
Yếu tố giải phóng Corticotropin được sản xuất bởi các tế bào thần kinh trong nhân trung tâm của vùng dưới đồi và được giải phóng từ các đầu nối thần kinh của các tế bào thần kinh này vào đám rối mao mạch chính của hệ thống ống thông dưới đồi. Hệ thống cổng thông tin mang hormone giải phóng Corticotropin (CRH) đến thùy trước của tuyến yên, nơi nó kích thích corticotropes để tiết corticotropin (ACTH) và các hoạt chất sinh học khác (ví dụ-endorphin).
Dược lực học:
Xem thêm
Một glycoside tim bao gồm rhamnose và ouabagenin, thu được từ hạt Strophanthus gratus và các cây khác thuộc họ Apocynaceae; được sử dụng như digitalis. Nó thường được sử dụng trong các nghiên cứu sinh học tế bào như là một chất ức chế NA (+) - K (+) - trao đổi ATPase.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ceftizoxime (Ceftizoxime natri).
Loại thuốc
Cephalosporin thế hệ thứ ba.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 50 mL trộn sẵn iso thẩm thấu, vô trùng, không gây dị ứng có chứa 1 g hoặc 2 g ceftizoxime dưới dạng ceftizoxime natri.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amisulpride
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần không điển hình, thuốc chống nôn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch (5 mg/ 2 ml).
- Viên nén 200mg, 400mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chymotrypsin
Loại thuốc
Enzym thủy phân protein (trợ giúp phẫu thuật).
Dạng thuốc và hàm lượng
Chứa ít nhất 5 microkatal chymotrypsin trong 1mg. Chứa ít nhất 1000 đơn vị chymotrypsin USP trong 1mg, tính theo dạng khô.
Bột chymotrypsin để pha dung dịch dùng trong nhãn khoa: 300 đơn vị USP (catarase). Chymotrypsin vô khuẩn dùng cho mắt, sau khi pha có pH 4,3 - 8,7.
Bột chymotrypsin 5000 đơn vị USP để pha tiêm.
Viên nén 21 microkatal.
Sản phẩm liên quan