Cerliponase alfa
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cerliponase alfa là một phương pháp điều trị thay thế enzyme cho một dạng bệnh Batten cụ thể. Đây là phương pháp điều trị đầu tiên được FDA phê chuẩn để làm chậm mất khả năng đi lại (tham vọng) ở bệnh nhân nhi có triệu chứng từ 3 tuổi trở lên bị thiếu lipofuscinosis ceroidal neuroidal type 2 (CLN2), còn được gọi là thiếu hụt tripeptidyl peptidase-1 (TPP1) . Tiêm thuốc vào não cho phép hấp thu đáng kể vào não. Cerliponase alfa đã được phê duyệt vào tháng 4 năm 2017 (với tên Brineura).
Dược động học:
Dạng trưởng thành của enzyme chứa 5 vị trí N-glycosyl hóa đồng thuận với mannose cao, mannose cao phosphoryl hóa và cấu trúc glycosyl hóa phức tạp. Nó được đưa lên bởi các nguyên bào sợi LINCL và được chuyển đến các lysosome thông qua Receptor Cation độc lập Mannose-6-Phosphate (CI-MPR, còn được gọi là thụ thể M6P / IGF2). Cerliponase alfa được kích hoạt trong lysosome trong điều kiện pH thấp và dạng rhTPP1 được kích hoạt phân cắt các tripeptide từ đầu N của các protein được lưu trữ.
Dược lực học:
Cerliponase alfa chứa hoạt chất tripeptidyl peptidase-1 (rhTPP1), một loại lysosomal exopeptidase tái tổ hợp của con người, loại bỏ đầu N của tripeptide với tính đặc hiệu cơ chất rộng. Cerliponase alfa làm chậm sự suy giảm tiến bộ của chức năng vận động gây ra bởi tín hiệu vận động bất thường trong não bằng cách khôi phục mức độ bình thường và hoạt động của TPP1.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dextropropoxyphene (Dextropropoxyphen).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang dextropropoxyphene hydroclorid 65 mg.
- Viên nén dextropropoxyphene napsylat 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Human (Human Insulin)
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Insulin Human (regular) (insulin người, thông thường) không chiết xuất từ tụy người mà sinh tổng hợp bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên các chủng E. coli hoặc Saccharomyces cerevisiae đã biến đổi gen.
Dung dịch tiêm insulin người, loại thường (R) chứa 100 đv/ml, trong và không có màu. Mỗi 100 đv USP insulin người, loại thường (R) chứa 10 - 40 microgam kẽm.
Biệt dược Novolin R chứa khoảng 7 microgam/ml clorid kẽm.
Humulin R cũng chứa 1,4 - 1,8% glycerin, và 0,225 - 0,275% cresol và có pH 7 - 7,8.
Novolin R chứa 16 mg/ml glycerin và 3 mg/ml metacresol và có pH 7,4; 100 đv/ml. Lọ 10 ml hoặc ống đựng 3 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluvastatin
Loại thuốc
Chống tăng lipid huyết (nhóm chất ức chế HMG-CoA reductase, nhóm statin)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 20 mg, 40 mg, 80 mg
Sản phẩm liên quan








